Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 4c Listening | Bright
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4c Listening trang 48 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 4 4c Listening giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 4: Preserving World Heritage (B)
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4c Listening
1. Listen to an interview about a visit to the Pyramids of Giza, a World Heritage
Site. Put the places (A-F) the speakers mention in the correct order. There is one example.
(Nghe cuộc phỏng vấn về chuyến thăm Kim tự tháp Giza, Di sản Thế giới. Sắp xếp các
địa điểm (A-F) mà người nói đề cập theo đúng thứ tự. Có một ví dụ.) Gợi ý đáp án A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 E. 6 F. 5 Nội dung bài nghe
Woman: The Pyramids of Giza is one of the most visited World Heritage Sites. Tell us about your trip there Gordon.
Man: Well, as I entered the site, there’s front of me was the Great Pyramid of the Pharaoh
Khufu. It was so crowded, it was difficult to walk around and impossible to get a good picture.
Woman: Can you go inside The Pyramid?
Man: Yes, I went to the small group, then I went to the Pyramid of Khafre and I passed
by the Western Cemetery to see other tombs. Woman: Where do you go next?
Man: Well, I was very excited to go to the Valley Temple of Khafre because it is an
excellent example of the trip in architecture. The temple once had the many statues of
pharaoh and there is a long hallway that leads to the pyramid.
Woman: What did you think of The Sphinx?
Man: I was really hoping to get a photo next to The Sphinx. I tried to go nearest but it
was not possible. In order to protect this huge monument for more damage, there is a gate
around it. I also visited the Pyramid of Menkaure and took a camp a while. Woman: What a great trip! Multiple choice
2. Listen again. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D)
(Nghe lại. Với các câu hỏi (1-3), chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D)) Gợi ý đáp án 1. C 2. A 3. A Gap filling
3. You are going to listen to a teacher talking about a volunteer programme. Read
the advert. What type of word is missing in each gap?
(Bạn sẽ nghe một giáo viên nói về một chương trình tình nguyện. Đọc quảng cáo. Loại từ
nào còn thiếu trong mỗi chỗ trống?) Gợi ý đáp án 1. noun 2. noun 3. number 4. plural noun 5. noun
4. Listen and fill in the gaps (1-5) in Exercise 3. Write ONE WORD AND/ OR A NUMBER for each answer
(Nghe và điền vào chỗ trống (1-5) ở bài 3. Viết MỘT TỪ VÀ/ HOẶC MỘT SỐ cho mỗi câu trả lời) Gợi ý đáp án 1. earthquake 2. heritage 3. 1/ one 4. families 5. transport
Look at the picture. Circle the correct phrasal verb.
(Hãy nhìn vào bức tranh. Khoanh tròn cụm động từ đúng) Gợi ý đáp án come along