-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Grammar Builder and Reference | Friends Global
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 trang 122 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 5: Technology
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 Grammar Builder and Reference 5.1 Quantifiers
1. Put the nouns below into two lists: a) countable and b) uncountable.
(Xếp các danh từ dưới đây thành hai danh sách: a) đếm được và b) không đếm được.) Gợi ý đáp án
a) countable nouns: document, gadget
b) uncountable nouns: habit, health, information, money, music, software, website, homework
2. Choose the correct words to complete the sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành câu.) Gợi ý đáp án 1. each 2. both 3. few 4. a little 5. may 6. all 7. every 8. all the - each
3. Answer the questions with complete sentences. Use the words in brackets.
(Trả lời câu hỏi bằng câu hoàn chỉnh. Sử dụng các từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án
2. I am going to invite all of my friends to my party.
3. I don't have any wearable gadgets.
4. I like both tablets and laptops.
5. I have a little money left.
6. None of the students got full marks in the exam. 7. I won every match.
8. Yes, I like either Adele or Emeli Sandé.
5.2 must vs have to and modals in the past
1. Choose the best words (a, b or c) to complete the sentences.
(Chọn từ đúng nhất (a, b hoặc c) để hoàn thành câu.) Gợi ý đáp án 1. a 2. c 3. a 4. c 5. c 6. c 7. a 8. a 9. c
2. Complete the second sentence in each pair to mean the same as the first. Use modals in the past.
(Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp để có nghĩa tương tự như câu đầu tiên. Sử dụng
các động từ khiếm khuyết trong quá khứ.) Gợi ý đáp án
2. I shouldn't have refused the invitation.
I should have accepted the invitation.
3. She may not have passed the exam.
She might have failed the exam.
4. They must have arrived late.
They couldn't have arrived early.
5. You can't have switched the TV off. You must have left the TV on.
6. We should have paid by credit card.
We shouldn’t have paid with cash.
7. They couldn't have stolen the car during the day.
They must have stolen the car at night.
8. The pilot might not have died in the accident.
The pilot could have survived the accident.
5.3. although, even though, in spite of, and despite
1. Complete the sentences with despite / in spite of or although / even though. Gợi ý đáp án 1. although 2. despite 3. although 4. despite 5. although 6. although