Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Vocabulary Builder | Friends Global
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 trang 110 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 5: Technology
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 Vocabulary Builder
1. Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence
grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb
(Gạch loại bỏ một động từ cái mà không thể sử dụng để hoàn thành mỗi câu theo đúng
ngữ pháp. Các câu có thể có các nghĩa khác nhau với từng động từ thích hợp) Gợi ý đáp án 1. make 2. opened 3. informing 4. took up 5. speculate 6. gained 7. post 8. smash
Lời giải chi tiết
1 - Today is not the best time to make the test.
(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thực hiện bài kiểm tra.)
2 - Our class opened a history competition.
(Lớp chúng tôi đã tổ chức một cuộc thi lịch sử.)
3 - I hate informing on messages that are upsetting.
(Tôi ghét thông báo những tin nhắn gây khó chịu.)
4 - John took up an interesting conversation about robots in the canteen.
(John tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)
5 - I’m sure some of us might speculate some kind of an answer.
(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể suy đoán một câu trả lời nào đó.)
6 - The team gained a prize for their entry.
(Nhóm đã đạt được giải thưởng cho bài dự thi của họ.)
7 - We regularly post promotional websites for marketing.
(Chúng tôi thường xuyên đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)
8 - Do you think we’ll ever be able to smash the secret codes?
(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể giải mã các mã bí mật không?)
2. Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12
(Nối a-f với 1-6 và g-l với 7-12) Gợi ý đáp án 1. f 2. a 3. d 4. e 5. c 6. b 7. l 8. j 9. k 10. h 11. i 12. g
3. Complete the sentences with compounds from exercise 2
(Hoàn thành các câu với các danh từ ghép ở bài 2) Gợi ý đáp án 1. all-in-one desktop 2. battery life 3. flash drive 4. spam filter 5. search engine 6. graphics card 7. anti-virus protection 8. Trojan horse