Giải Tiếng Anh 11 Unit I Grammar Builder and Reference | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 113 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit I Grammar Builder and
Reference
I. 1. Past simple
1. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the past simple affirmative
(Hoàn thành các câu vi đng t trong ngoc. S dng thì quá kh đơn thể khng định)
Gi ý đáp án
1. visited
2. was
3. could
4. sent
5. studied
6. sunbathed
7. went
2. Make the sentences in exercise 1 negative
(Chuyn các câu bài 1 sang th ph định)
Gi ý đáp án
1. I didn’t visit Turkey in August.
2. The weather wasn’t great in July.
3. The sea was warm, so we couldn’t swim.
4. I didn’t send you a postcard.
5. I didn’t study English at school in Brighton.
6. We didn’t sunbathe everyday.
7. I didn’t go kayaking in June.
3. SPEAKING Ask and answer using the prompts below. Use the past simple. Give extra
information in your answer.
(Hi và tr li bng cách s dng các gợi ý bên dưi. S dng thì quá kh đơn. Cung cấp
thêm thông tin trong câu tr li ca bn.)
Gi ý đáp án
Did you do any sport during the week?
Did you have a big breakfast?
Did you phone anybody yesterday?
Did you send any texts?
Did you buy anything last weekend?
I. 2. Contrast: present simple and present continuous
1. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the present simple or the
present continuous tense
(Hoàn thành các câu với động t trong ngoc. S dng thì hin tại đơn hoặc thì hin ti
tiếp din)
Gi ý đáp án
1. are (you) going, need
2. Do (you usually) wear
3. don’t understand
4. are (you) smiling
5. Are (you) coming; don’t
like
6. leaves
2. Complete the sentences with the present simple and present continuous form of
the verb given
(Hoàn thành các câu vi dng hin tại đơn và hiện ti tiếp din của động t đã cho)
Gi ý đáp án
1. a. works
1. b. is working
2. a. are having
2. b. have
3. a. am taking
3. b. take
4. a. arrive
4. b. is arriving
5. a. are (you) listening (to)
5. b. listens
3. Choose the correct tense to complete the sentences. Then decide if the verbs in a
dynamic, stative or linking verb.
(Chọn thì đúng để hoàn thành các câu. Sau đó quyết đnh xem các động t dạng động
t động, động t trạng thái hay động t ni)
Gi ý đáp án
1. tastes
2. are you looking at
3. has
4. is appearing
5. I think
6. I don’t see
I. 3. Articles
1. Find eight more mistakes with articles in this paragraph
(Tìm 8 li sai vi mo t trong đoạn văn này)
Gi ý đáp án
I. 4. will and be going to
1. Complete the dialogue with the correct form of will or be going to and the verbs in
brackets.
(Hoàn thành đoạn hi thoi vi dạng đúng ca will hoặc be going to động t trong
ngoc.)
Gi ý đáp án
2. ’ll have
3. ’m going
to have
4. ’m going
to do
5. Are (you) going
to revise
7. ’m going
to meet
8. ’ll get
9. ’ll give
10. isn’t going to be/
won’t be
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit I Grammar Builder and Reference I. 1. Past simple
1. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the past simple affirmative
(Hoàn thành các câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định) Gợi ý đáp án 1. visited 2. was 3. could 4. sent 5. studied 6. sunbathed 7. went
2. Make the sentences in exercise 1 negative
(Chuyển các câu ở bài 1 sang thể phủ định) Gợi ý đáp án
1. I didn’t visit Turkey in August.
2. The weather wasn’t great in July.
3. The sea was warm, so we couldn’t swim.
4. I didn’t send you a postcard.
5. I didn’t study English at school in Brighton.
6. We didn’t sunbathe everyday.
7. I didn’t go kayaking in June.
3. SPEAKING Ask and answer using the prompts below. Use the past simple. Give extra information in your answer.
(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các gợi ý bên dưới. Sử dụng thì quá khứ đơn. Cung cấp
thêm thông tin trong câu trả lời của bạn.) Gợi ý đáp án
Did you do any sport during the week? Did you have a big breakfast?
Did you phone anybody yesterday? Did you send any texts?
Did you buy anything last weekend?
I. 2. Contrast: present simple and present continuous
1. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the present simple or the present continuous tense
(Hoàn thành các câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. are (you) going, need 2. Do (you usually) wear 3. don’t understand 4. are (you) smiling
5. Are (you) coming; don’t 6. leaves like
2. Complete the sentences with the present simple and present continuous form of the verb given
(Hoàn thành các câu với dạng hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn của động từ đã cho) Gợi ý đáp án 1. a. works 1. b. is working 2. a. are having 2. b. have 3. a. am taking 3. b. take 4. a. arrive 4. b. is arriving
5. a. are (you) listening (to) 5. b. listens
3. Choose the correct tense to complete the sentences. Then decide if the verbs in a
dynamic, stative or linking verb.

(Chọn thì đúng để hoàn thành các câu. Sau đó quyết định xem các động từ ở dạng động
từ động, động từ trạng thái hay động từ nối) Gợi ý đáp án 1. tastes 2. are you looking at 3. has 4. is appearing 5. I think 6. I don’t see I. 3. Articles
1. Find eight more mistakes with articles in this paragraph
(Tìm 8 lỗi sai với mạo từ trong đoạn văn này) Gợi ý đáp án
I. 4. will and be going to
1. Complete the dialogue with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của will hoặc be going to và động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. ’ll buy 2. ’ll have 3. ’m
going 4. ’m going 5. Are (you) going to have to do to revise 6. ’m going 7. ’m going 8. ’ll get 9. ’ll give 10. isn’t going to be/ to go to meet won’t be