Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit I IB Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 5 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit I IB Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 5 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

87 44 lượt tải Tải xuống
Friends Global 11 Workbook Unit I IB Grammar
1. Circle the correct tense
(Khoanh tròn thì đúng)
Gi ý đáp án
1. are you doing, I’m staying
2. get
3. rises, sets
4. are you laughing
5. leaves
6. is always borrowing
7. does your train arrive
2. Match sentences 1-7 in exercise 1 with the uses of tenses a-g below
(Ni các câu 1-7 bài 1 vi cách s dng các thì a-g dưới đây)
Gi ý đáp án
a. 5
b. 3
c. 7
d. 2
e. 4
f. 6
g. 1
3. Complete the dialogue with the present simple or present continuous form of the
verbs in brackets
(Hoàn thành hi thoi vi các đng t trong ngoc thì hin tại đơn hoc hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. starts
3. Do - know
4. are - losing
6. Do - remember
7. don’t need
9. ’m going
4. Some of the sentences are incorrrect. Rewrite them correctly. Tick the correct
sentences.
(Mt vài câu không đúng. Viết lại chúng chính xác. Tích vào các câu đúng)
Gi ý đáp án
1. Mel belongs to the drama club
2.
3. Call me as soon as you arrive.
4. Jack hates spaghetti.
5.
6. I don’t understand this maths calculation.
5. Complete the sentences with the verbs below. Use the same verb in each pair of
sentences. Use the present simple and present continuous.
(Hoàn thành các câu với các động t dưới đây. S dụng động t ging nhau trong tng
cp câu. Chia thì hin tại đơn hoặc thì hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. a.looks;
b. are, looking
2. a. are, thinking
b. do, think
3. a. ’s having
b. have
6. Complete the questions with the verbs in brackets. Use the present simple or
present continuous. Then write true answers, in complete sentences.
(Hoàn thành các câu hi s dụng đông từ trong ngoc, chia thì hin tại đơn hoặc hin ti
tiếp diễn. Sao đó viết các câu tr li đúng để hoàn thành câu)
Gi ý đáp án
1. do, go
2. do, do
3. does, start, finish
4. are, doing
| 1/2

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit I IB Grammar
1. Circle the correct tense (Khoanh tròn thì đúng) Gợi ý đáp án
1. are you doing, I’m staying 2. get 3. rises, sets 4. are you laughing 5. leaves 6. is always borrowing 7. does your train arrive
2. Match sentences 1-7 in exercise 1 with the uses of tenses a-g below
(Nối các câu 1-7 ở bài 1 với cách sử dụng các thì a-g dưới đây) Gợi ý đáp án a. 5 b. 3 c. 7 d. 2 e. 4 f. 6 g. 1
3. Complete the dialogue with the present simple or present continuous form of the verbs in brackets
(Hoàn thành hội thoại với các động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. starts 2. ’m looking for 3. Do - know 4. are - losing 5. keep 6. Do - remember 7. don’t need 8. get back 9. ’m going
4. Some of the sentences are incorrrect. Rewrite them correctly. Tick the correct sentences.
(Một vài câu không đúng. Viết lại chúng chính xác. Tích vào các câu đúng) Gợi ý đáp án
1. Mel belongs to the drama club 2. √
3. Call me as soon as you arrive. 4. Jack hates spaghetti. 5. √
6. I don’t understand this maths calculation.
5. Complete the sentences with the verbs below. Use the same verb in each pair of
sentences. Use the present simple and present continuous.

(Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng động từ giống nhau trong từng
cặp câu. Chia thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. a.looks; b. are, looking 2. a. are, thinking b. do, think 3. a. ’s having b. have
6. Complete the questions with the verbs in brackets. Use the present simple or
present continuous. Then write true answers, in complete sentences.

(Hoàn thành các câu hỏi sử dụng đông từ trong ngoặc, chia thì hiện tại đơn hoặc hiện tại
tiếp diễn. Sao đó viết các câu trả lời đúng để hoàn thành câu) Gợi ý đáp án 1. do, go 2. do, do 3. does, start, finish 4. are, doing