Giải Tiếng Anh 11 Workbook Hello trang 6 | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit Hello trang 6 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Hello giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Hello trang 6 | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit Hello trang 6 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Hello giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

280 140 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Hello trang 6
Vocabulary
Jobs
1. Match what people say to the jobs in the list
(Nối người với nghề nghiệp thích hợp trong danh sách)
Gợi ý đáp án
1. plumber 2. politician 3. secretary 4. scientist
5. computer
programmer
6. flight attendant 7. surgeon 8. office manager
Environmental problems & protection activities
2. Match the words in the two columns
(Nối các từ trong hai cột)
Gợi ý đáp án
1. e 2. h 3. d 4. c
5. b 6. g 7. a 8. f
Grammar
The definite article the
3. Fill in each gap with the where necessary
(Điền vào chỗ trống với the vào chỗ cần thiết)
Gợi ý đáp án
1. the 2. the 3. the 4. the 5. -
6. - 7. - 8. the 9. - 10. -, the, the
Compound sentences
4. Combine the sentences using the words in brackets
(Hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc)
Gợi ý đáp án
1. Sean is very musical and he plays the piano.
(Sean rất thích âm nhạc và anh ấy chơi piano.)
2. The oceans are getting warmer, but we can take measures to reduce climate change.
(Đại dương đang ấm lên, nhưng chúng ta có thể thực hiện các biện pháp để giảm biến đổi
khí hậu.)
3. I wanted to reduce my plastic waste, so I stopped buying water in bottles.
(Tôi muốn giảm thiểu rác thải nhựa nên đã ngừng mua nước đóng chai.)
4. Is the biggest ocean the Atlantic or the Pacific?
(Đại dương lớn nhất là Đại Tây Dương hay Thái Bình Dương?)
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Hello trang 6 Vocabulary Jobs
1. Match what people say to the jobs in the list
(Nối người với nghề nghiệp thích hợp trong danh sách) Gợi ý đáp án 1. plumber 2. politician 3. secretary 4. scientist 5. computer 6. flight attendant 7. surgeon 8. office manager programmer
Environmental problems & protection activities
2. Match the words in the two columns
(Nối các từ trong hai cột) Gợi ý đáp án 1. e 2. h 3. d 4. c 5. b 6. g 7. a 8. f Grammar
The definite article the
3. Fill in each gap with the where necessary
(Điền vào chỗ trống với the vào chỗ cần thiết) Gợi ý đáp án 1. the 2. the 3. the 4. the 5. - 6. - 7. - 8. the 9. - 10. -, the, the Compound sentences
4. Combine the sentences using the words in brackets
(Hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án
1. Sean is very musical and he plays the piano.
(Sean rất thích âm nhạc và anh ấy chơi piano.)
2. The oceans are getting warmer, but we can take measures to reduce climate change.
(Đại dương đang ấm lên, nhưng chúng ta có thể thực hiện các biện pháp để giảm biến đổi khí hậu.)
3. I wanted to reduce my plastic waste, so I stopped buying water in bottles.
(Tôi muốn giảm thiểu rác thải nhựa nên đã ngừng mua nước đóng chai.)
4. Is the biggest ocean the Atlantic or the Pacific?
(Đại dương lớn nhất là Đại Tây Dương hay Thái Bình Dương?)