Giải Tiếng Anh 11 Workbook Hello trang 7 | Bright
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit Hello trang 7 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Hello giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Hello trang 7 Vocabulary Holiday activities
1. Fill in each gap with help, explore, go, visit, buy, sunbathe, try or see
(Điền vào chỗ trống với help, explore, go, visit, buy, sunbathe, try hoặc see) Gợi ý đáp án 1. sunbathe 2. explore 3. see 4. help 5. go 6. try 7. buy 8. visit Online education
2. Choose the right words in the lists to make phrases and complete the sentences
(Chọn các từ đúng trong danh sách để tạo các cụm từ và hoàn thành các câu) Gợi ý đáp án 1. cloud library 2. online tests 3. educational apps 4. distance learning Inventions/ Discoveries
3. Fill in each gap with notice, travel, entertain or protect
(Điền vào chỗ trống với notice, travel, entertain hoặc protect) Gợi ý đáp án 1. entertain 2. protect 3. notice 4. travel Grammar The passive
5. Rewrite the sentences in the passive voice
(Viết lại câu ở thể bị động) Gợi ý đáp án
1. The tablet couldn’t be updated by the student.
2. Music is not recorded at this studio.
3. My phone is repaired by the man in the electronics shop.
4. The World Wide Web was set up in the late 20th century.
5. The education app will be downloaded by the teacher.
6. The radio has been built with spare parts by the students. Reported speech
5. Rewrite the sentences in reported speech
(Viết lại câu ở dạng câu gián tiếp) Gợi ý đáp án
1. Mum says (that) we will go on a guided tour tomorrow.
(Mẹ nói (rằng) chúng ta sẽ tham gia một chuyến tham quan có hướng dẫn vào ngày mai.)
2. Olive said to her teacher (that) her dad travelled a long way to work every day.
(Olive nói với giáo viên của cô ấy (rằng) bố cô ấy đã đi một quãng đường dài để làm việc mỗi ngày.)
3. Roy’s mum asked him (that) if his sister was having an online course then/ at that time.
(Mẹ của Roy đã hỏi anh ấy (rằng) liệu em gái của anh ấy có đang tham gia một khóa học
trực tuyến vào thời điểm đó không.)
4. Shelly’s uncle said (that) they were visiting the local sights the next/ following day.
(Chú của Shelly nói (rằng) họ sẽ đi tham quan các thắng cảnh địa phương vào ngày hôm sau.)
5. The guided asked what the weather would be like the following week/ the week after.
(Người hướng dẫn hỏi thời tiết tuần sau sẽ như thế nào.)
6. The doctor said (that) penicillin was still very important for treating infections.
(Bác sĩ nói (rằng) thuốc kháng sinh vẫn rất quan trọng để điều trị nhiễm trùng.)
7. The teacher said (that) students could use the cloud to read articles online.
(Giáo viên nói rằng học sinh có thể sử dụng đám mây để đọc các bài báo trực tuyến.)