Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 1 1a Reading | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1a Reading trang 8 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 1 1a Reading
Vocabulary
Family qualities
1. Complete the sentences (1-6) with the words in the list
(Hoàn thành các câu (1-6) với các từ trong danh sách
Gợi ý đáp án
1. easy - going 2. independent 3. worried
4. strict 5. difficult 6. old - fashioned
Pronunciation
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others. Then listen and check
(Chọn từ được gạch chân phát âm với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra)
Gợi ý đáp án
1. C 2. C 3. D 4. B
3. Read the blog and decide if each the statements (1-5) is T (true) or F (false)
(Đọc blog và quyết định mỗi câu sau (1-5) là T (đúng) hoặc F (sai))
Gợi ý đáp án
1. T 2. F 3. T 4. T 5. F
4. Read the blog and answer the questions
(Đọc blog và trả lời các câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. At least once a week.
(Ít nhất một tuần)
2. When you feel a family member is being too strict or not respecting you.
(Khi bạn cảm thấy một thành viên trong gia đình quá nghiêm khắc hoặc không tôn trọng
bạn.)
3. You should be understanding.
(Bạn nên hiểu)
4. You should think about what caused it and make sure it doesn’t happen again.
(Bạn nên suy nghĩ về nguyên nhân gây ra đảm bảo rằng sẽ không xảy ra lần
nữa.)
Common family complaints
5. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. has 2. nag 3. help 4. give
5. listen 6. set 7. breaks 8. like
6. Read the sentences and fill in missing letters
(Đọc các câu là điền chữ cái còn thiếu)
Gợi ý đáp án
1. chores 2. pocket 3. set 4. like
5. have 6. advice 7. help 8. break
| 1/6

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 1 1a Reading Vocabulary Family qualities
1. Complete the sentences (1-6) with the words in the list
(Hoàn thành các câu (1-6) với các từ trong danh sách Gợi ý đáp án 1. easy - going 2. independent 3. worried 4. strict 5. difficult 6. old - fashioned Pronunciation
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others. Then listen and check

(Chọn từ được gạch chân phát âm với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án 1. C 2. C 3. D 4. B
3. Read the blog and decide if each the statements (1-5) is T (true) or F (false)
(Đọc blog và quyết định mỗi câu sau (1-5) là T (đúng) hoặc F (sai)) Gợi ý đáp án 1. T 2. F 3. T 4. T 5. F
4. Read the blog and answer the questions
(Đọc blog và trả lời các câu hỏi) Gợi ý đáp án 1. At least once a week. (Ít nhất một tuần)
2. When you feel a family member is being too strict or not respecting you.
(Khi bạn cảm thấy một thành viên trong gia đình quá nghiêm khắc hoặc không tôn trọng bạn.)
3. You should be understanding. (Bạn nên hiểu)
4. You should think about what caused it and make sure it doesn’t happen again.
(Bạn nên suy nghĩ về nguyên nhân gây ra nó và đảm bảo rằng nó sẽ không xảy ra lần nữa.)
Common family complaints
5. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. has 2. nag 3. help 4. give 5. listen 6. set 7. breaks 8. like
6. Read the sentences and fill in missing letters
(Đọc các câu là điền chữ cái còn thiếu) Gợi ý đáp án 1. chores 2. pocket 3. set 4. like 5. have 6. advice 7. help 8. break