Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1A Vocabulary trang 8 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1A Vocabulary trang 8 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

38 19 lượt tải Tải xuống
Friends Global 11 Workbook Unit 1 1A Vocabulary
1. Label the pictures with the life stages below
(Dán nhãn các bc tranh với các giai đoạn cuc đời sau đây)
Gi ý đáp án
1. toddler
2. in his teens
3. She’s middle-aged.
4. He/ She’s an infant.
5. He’s a centenarian.
6. She’s elderly.
7. He/ She’s a young child.
8. He’s in his twenties.
2. Complete the life events with the words below. Use all the words
(Hoàn thành các giai đon cuc đi vi các t sau. S dng tt c các t)
Gi ý đáp án
1. be
2. start
3. fall
4. inherit
5. learn
6. split
7. go
8. move
9. get
10. get
11. be
12. emigrate
13. married
14. home/
school
15. a family/
school
16. down
17. school/
home
18. school/ a
family
19. a change of
career
20. a
grandparent
21. up
22. away
23. a house or
flat
24. divorced
25. from work
3. Write six true sentences about you or members of your family using differents
phrases from exercise 2
(Viết sau câu đúng về bạn các thành viên gia đình bn, s dng các cm t khác nhau
bài 2)
Gi ý đáp án
1. My brother got his first job when he was twenty
2. My parents moved to Hanoi when they were young
3. My parents got married after they had graduated from the university.
4. I was born and grew up in Hanoi
5. My grandfather bought a flat when he moved to Hanoi.
6. My sister started a businesss when she was only 18.
4. Listen to a teenage girl asking people in the street about the best age to do certain
things in life. Complete the table.
(Nghe mt gái v thành niên hi v quãng đường độ tuổi đẹp nhất để làm mt s vic
trong cuc sng. Hoàn thành bng)
Gi ý đáp án
1. late twenties
2. early twenties
3. 30 - 35
4. 30 (or so)
| 1/2

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 1 1A Vocabulary
1. Label the pictures with the life stages below
(Dán nhãn các bức tranh với các giai đoạn cuộc đời sau đây) Gợi ý đáp án 1. toddler 2. in his teens 3. She’s middle-aged. 4. He/ She’s an infant. 5. He’s a centenarian. 6. She’s elderly. 7. He/ She’s a young child. 8. He’s in his twenties.
2. Complete the life events with the words below. Use all the words
(Hoàn thành các giai đoạn cuộc đời với các từ sau. Sử dụng tất cả các từ) Gợi ý đáp án 1. be 2. start 3. fall 4. inherit 5. learn 6. split 7. go 8. move 9. get 10. get 11. be 12. emigrate 13. married 14. home/ 15. a family/ school school 16. down 17. school/ 18. school/ a 19. a change of 20. a home family career grandparent 21. up 22. away 23. a house or 24. divorced 25. from work flat
3. Write six true sentences about you or members of your family using differents phrases from exercise 2
(Viết sau câu đúng về bạn và các thành viên gia đình bạn, sử dụng các cụm từ khác nhau ở bài 2) Gợi ý đáp án
1. My brother got his first job when he was twenty
2. My parents moved to Hanoi when they were young
3. My parents got married after they had graduated from the university.
4. I was born and grew up in Hanoi
5. My grandfather bought a flat when he moved to Hanoi.
6. My sister started a businesss when she was only 18.
4. Listen to a teenage girl asking people in the street about the best age to do certain
things in life. Complete the table.

(Nghe một bé gái vị thành niên hỏi về quãng đường độ tuổi đẹp nhất để làm một số việc
trong cuộc sống. Hoàn thành bảng) Gợi ý đáp án 1. late twenties 2. early twenties 3. 30 - 35 4. 30 (or so)