Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 1 1b Grammar | Bright
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1b Grammar trang 10 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 1: Generation gap and Independent life (B)
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 1 1b Grammar
Present Simple & Present Continuous - Stative verbs
1. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. A 2. D 3. C 4. B 5. D 6. A 7. C 8. C 9. D 10. B 11. B 12. D
2. Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. doesn’t cost - am looking 2. fits - belongs 3. Do you want - prefer 4. don’t know - are having 5. seem - am thinking Lời giải chi tiết
1. A: This dress doesn’t cost much
(Cái váy này không tốn quá nhiều tiền)
B: I know, but I am looking for something cheaper. I don’t get enough pocket money to afford it
(Tôi biết, nhưng tôi đang tìm kiếm cái rẻ hơn. Tôi không để tiền tiêu vặt để mua nó)
2. A: That suit fits you perfectly!
(Bộ đồ đó vừa vặn với bạn một cách hoàn hảo!) B: It belongs to my brother
(Nó thuộc về anh trai tôi)
3. A: Do you want me to tell your parents?
(Bạn có muốn tôi nói cho bố mẹ của bạn không?)
B: I prefer talking to them myself
(Tôi muốn tự mình nói chuyện với họ)
4. A: I don’t know where Sam and Mary are
(Tôi không biết Sam và Mary ở đâu)
B: They are having dinner with their grandparents
(Họ đang ăn tối với ông bà của họ) 5. A: You seem nervous
(Bạn dường như lo lắng)
B: Yes, I am thinking about how to tell my parents I want to spend my weekend at my friend’s house.
(Đúng vậy, tôi đang nghĩ cách nói với bố mẹ rằng tôi muốn dành cuối tuần ở nhà bạn tôi.) Linking verbs
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list in the Present
Simple. Use each verb only ONCE
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ theo thì Hiện tại đơn. Mỗi động từ chỉ sử
dụng động từ MỘT LẦN) Gợi ý đáp án 1. find 2. seems 3. become 4. tastes 5. stay 6. looks 7. feels 8. sounds