Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1B Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1B Grammar trang 9 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1B Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1B Grammar trang 9 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

81 41 lượt tải Tải xuống
Friends Global Workbook Unit 1 1B Grammar
1. Complete the table with the -ing form, past simple and part participle form of the
verbs
(Hoàn thành bng với động t dng -ing, thì có quá kh đơn và phân từ hai)
Gi ý đáp án
Base form
-ing form
Past simple
Part participle
1. marry
marrying
married
married
2. fight
fighting
fought
fought
3. die
dying
died
died
4. meet
meeting
met
met
5. retire
retiring
retired
retired
6. think
thinking
thought
thought
7. stop
stopping
stopped
stopped
2. Circle the correct answers
(Chn câu tr lời đúng)
Gi ý đáp án
1. bought
2. had got engaged
3. emigrated
4. Did Pam phone,
were watching
5. stepped, was
raining
6. didn’t phone
7. ’d had
3. Some of the verb forms and tenses in the sentences are incorrect. Rewrite them
correctly. Tick the correct sentences
(Mt s dạng đng t và thì trong câu không đúng. Viết lại chúng cho đúng. Tích các câu
đúng)
Gi ý đáp án
1. Why did you get angry with Mary?
2.
3. I couldn’t go out I had done my homework
4. It wasn’t raining when we left the house
5.
4. Write the negative and interrogative form of the sentences
(Viết lại các câu dưới dng ph định và câu hi)
Gi ý đáp án
2. Tom didn’t grow up in London
Did Tom grow ip in London?
3. Her parents didn’t split up last year.
Did her parents split up last year?
4. Harry wasn’t living in Scotland.
Was Harry living in Scotland?
5. Complete the sentences with the verbs below. Use the past simple, past continuos
or past perfect.
(Hoàn thành các câu với các động t dưới đây. Sử dng thì quá kh đơn, quá khứ tiếp
din và quá kh hoàn thành)
Gi ý đáp án
1. had left
3. weren’t listening
6. Complete the text with the verbs in brackets. Use the past simple, past continuos
or past perfect.
(Hoàn thành bài viết với các động t trong ngoc. S dng thì quá kh đơn, quá khứ tiếp
din và quá kh hoàn thành)
Gi ý đáp án
1. died
2. was living
3. had spent
4. had lived
5. had
6. was, living
| 1/3

Preview text:

Friends Global Workbook Unit 1 1B Grammar
1. Complete the table with the -ing form, past simple and part participle form of the verbs
(Hoàn thành bảng với động từ dạng -ing, thì có quá khứ đơn và phân từ hai) Gợi ý đáp án Base form -ing form Past simple Part participle 1. marry marrying married married 2. fight fighting fought fought 3. die dying died died 4. meet meeting met met 5. retire retiring retired retired 6. think thinking thought thought 7. stop stopping stopped stopped
2. Circle the correct answers
(Chọn câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án 1. bought
2. had got engaged 3. emigrated 4. Did Pam phone, were watching 5. stepped, was 6. didn’t phone 7. ’d had raining
3. Some of the verb forms and tenses in the sentences are incorrect. Rewrite them
correctly. Tick the correct sentences

(Một số dạng động từ và thì trong câu không đúng. Viết lại chúng cho đúng. Tích các câu đúng) Gợi ý đáp án
1. Why did you get angry with Mary? 2. √
3. I couldn’t go out I had done my homework
4. It wasn’t raining when we left the house 5. √
4. Write the negative and interrogative form of the sentences
(Viết lại các câu dưới dạng phủ định và câu hỏi) Gợi ý đáp án
2. Tom didn’t grow up in London Did Tom grow ip in London?
3. Her parents didn’t split up last year.
Did her parents split up last year?
4. Harry wasn’t living in Scotland. Was Harry living in Scotland?
5. Complete the sentences with the verbs below. Use the past simple, past continuos or past perfect.
(Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp
diễn và quá khứ hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. had left 2. went out 3. weren’t listening 4. had snowed
6. Complete the text with the verbs in brackets. Use the past simple, past continuos or past perfect.
(Hoàn thành bài viết với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp
diễn và quá khứ hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. died 2. was living 3. had spent 4. had lived 5. had 6. was, living