Giải tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1D Grammar | Friends Global
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1D Grammar trang 11 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 1: Generations
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Friends Global 11 Workbook Unit 1 1D Grammar
1. Complete the sentences with the correct form of used to
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của used to) Gợi ý đáp án 1. used to visit 2. used to love 3. Did, use to play 4. used to have 5. Did, use to live 6. used to argue 7. used to go
2. Complete the sentences with the correct form of used to. Use the word in brackets
and any other necessary word
(Hoàn thành các câu với dụng đúng của used to. Sử dụng từ trong ngoặc và từ cần thiết khác) Gợi ý đáp án
2. I didn’t use to wear glasses 3. I used to drink milk
4. I used to be afraid of dogs 5. He used to collect stamps
3. Complete the sentence with used to (affirmative or negative) and the verbs in brackets
(Hoàn thành câu với used to (khẳng định hoặc phủ định) và động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án
1. When I was eight years old, I ate a lot of noodles.
2. When I was eight years old, I didn’t wear dresses.
3. When I was eight years old, I played badminton.
4. When I was eight years old, I didn’t like going to school.
5. When I was eight years old, I was afraid of snakes.
4. Look at the pictures of Jackie twenty years ago. Complete the questions with the
correct form of used to and the verbs below. Then write the answers
(Hãy nhìn các bức tranh của Jackie hai mươi năm trước. Hoàn thành câu hỏi với dạng
đúng của used to và động từ dưới đây. Sau đó viết các câu trả lời) Gợi ý đáp án
2. Did she use to have short hair?
No, she used to have long hair.
3. Did she use to work in a shop?
No, she used to work in a cafe
4. Did she use to play football at weekends? No, she used to play tennis.
5. Did she use to wear a tracksuit?
No, she used to wear shorts and a T-shirt.
5. Tick the correct phrase to complete the sentences
(Tích cụm từ đúng để hoàn thành các câu) Gợi ý đáp án 1. b 2. a 3. a 4. b 5. b