Giải tiếng anh 11 Workbook Unit 1 1E Word Skills | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1E Word Skills trang 12 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 1 1E Word Skills
1. Completet the sentences with the correct form of the phrasal verbs below
(Hoàn thành các câu vi dạng đúng của cụm động t sau đây)
Gi ý đáp án
1. ran out of
2. put up with
3. go in for
4. go through with
2. Complete the plot summary of the film Big with the correct form of the phrasal
verbs below.
(Hoàn thành phn tóm tt ct truyn ca b phim Big vi dạng đúng của cụm động t sau
đây)
Gi ý đáp án
1. gets up
2. go back
3. gets away with
4. fit in with
5. gets on with
6. walks out on
7. catches up with
8. make up
3. Complete the sentences with one or two prepositions below
(Hoàn thành các câu vi mt hoc hai gii t sau đây)
Gi ý đáp án
1. up
2. in
3. up to
4. back on
5. in for
6. up for
7. away
4. Rewrite the sentences replacing the underlined object with a pronoun (him, her,
it, them, etc)
(Viết li các câu thay thế đối tượng đưc gch chân bng một đại t (him, her, it,
them,…))
Gi ý đáp án
1. get on with them.
2. look it up
3. didn’t fo through with it.
4. came across it
5. put up with it
| 1/2

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 1 1E Word Skills
1. Completet the sentences with the correct form of the phrasal verbs below
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của cụm động từ sau đây) Gợi ý đáp án 1. ran out of 2. put up with 3. go in for 4. go through with
2. Complete the plot summary of the film Big with the correct form of the phrasal verbs below.
(Hoàn thành phần tóm tắt cốt truyện của bộ phim Big với dạng đúng của cụm động từ sau đây) Gợi ý đáp án 1. gets up 2. go back 3. gets away with 4. fit in with 5. gets on with 6. walks out on 7. catches up with 8. make up
3. Complete the sentences with one or two prepositions below
(Hoàn thành các câu với một hoặc hai giới từ sau đây) Gợi ý đáp án 1. up 2. in 3. up to 4. back on 5. in for 6. up for 7. away
4. Rewrite the sentences replacing the underlined object with a pronoun (him, her, it, them, etc)
(Viết lại các câu thay thế đối tượng được gạch chân bằng một đại từ (him, her, it, them,…)) Gợi ý đáp án 1. get on with them. 2. look it up
3. didn’t fo through with it. 4. came across it 5. put up with it