Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 2 2B Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 2B Grammar trang 17 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 2B Grammar
1. Circle the correct answers
(Khoanh tròn các câu tr lời đúng)
Gi ý đáp án
1. went
2. Have you finished
3. have had
4. read
5. has already eaten
6. Did you go
2. Correct the mistakes in the sentences
(Cha li sai các câu)
Gi ý đáp án
1. didn’t go => haven’t been
2. ’ve fallen => fell
3. Dud Jasmine text => Has Jasmine texted
4. has gone => went
5. didn’t go => haven’t been
3. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the past simple in one
sentence and the present perfect in the other.
(Hoàn thành các câu với các động t trong ngoc. Chia thì quá kh đơn mt câu thì
hin ti hoàn thành câu khác)
Gi ý đáp án
1. ’ve been; went
2. did; bake; ’ve baked
3. ’s done; did
4. Have; read; read
4. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the
words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other
words.
(Hoàn thành câu th hau với nghĩa tương đồng câu th nht. S dng các t trong ngoc
chia thì quá kh đơn hoặc hin ti hoàn thành. Bn s cn thêm các t khác)
Gi ý đáp án
2. has never been
3. played table tennis a year ago
4. texted me a moment ago
5. haven’t vlogged for
6. Have you ever been to this gym
7. brother started collecting stamps
5. Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs
in bracket.
(Hoàn thành phng vn với các động t trong ngoc thì quá kh đơn hoặc thì hin ti
hoàn thành)
Gi ý đáp án
1. did - start
2. went
3. stopped
4. took
5. has been
6. haven’t been
able to
7. ’ve always
admired
8. broke
9. Have, had
10. ’ve won
11. came
| 1/2

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 2B Grammar
1. Circle the correct answers
(Khoanh tròn các câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án 1. went 2. Have you finished 3. have had 4. read 5. has already eaten 6. Did you go
2. Correct the mistakes in the sentences
(Chữa lỗi sai ở các câu) Gợi ý đáp án
1. didn’t go => haven’t been 2. ’ve fallen => fell
3. Dud Jasmine text => Has Jasmine texted 4. has gone => went
5. didn’t go => haven’t been
3. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the past simple in one
sentence and the present perfect in the other.

(Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc. Chia thì quá khứ đơn ở một câu và thì
hiện tại hoàn thành ở câu khác) Gợi ý đáp án 1. ’ve been; went 2. did; bake; ’ve baked 3. ’s done; did 4. Have; read; read
4. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the
words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other words.

(Hoàn thành câu thứ hau với nghĩa tương đồng câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc
chia thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Bạn sẽ cẫn thêm các từ khác) Gợi ý đáp án 2. has never been
3. played table tennis a year ago 4. texted me a moment ago 5. haven’t vlogged for
6. Have you ever been to this gym
7. brother started collecting stamps
5. Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs in bracket.
(Hoàn thành phỏng vẫn với các động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. did - start 2. went 3. stopped 4. took 5. has been 6. haven’t been 7. ’ve always 8. broke able to admired 9. Have, had 10. ’ve won 11. came