-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 2 Lesson 2 | Smart World
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Smart World Unit 2 Generation Gap Lesson 2 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 i-Learn Smart World giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 2: Generation Gap
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World Workbook Unit 2 Lesson 2 New Words
a. Match the words to the definitions
(Nối các từ với các định nghĩa) Gợi ý đáp án 1. d 2. f 3. g 4. a 5. c 6. b 7. e
Lời giải chi tiết
1 – d: behavior – the way that somebody acts
(hành vi - cách mà ai đó hành động)
2 – f: ignore – not listen or pay attention to
(phớt lờ/ làm ngơ - không lắng nghe hoặc chú ý đến)
3 – g: respect – be polite towards somebody
(tôn trọng - lịch sự với ai đó)
4 – a: curfew – a time when children must come home in the evening
(giờ giới nghiêm – thời gian trẻ em phải về nhà vào buổi tối)
5 – c: privacy – being alone and not seen or heard by anyone else
(sự riêng tư – ở một mình và không ai khác nhìn thấy hoặc nghe thấy)
6 – b: permission – when someone else allows you to do something
(sự cho phép - khi người khác cho phép bạn làm điều gì đó)
7 – e: influence – an effect that someone else has on you
(ảnh hưởng – ảnh hưởng của người khác đối với bạn)
b. Fill in the blanks with the words from Task a
(Điền vào chỗ trống với các từ ở Bài a) Gợi ý đáp án 1. curfew 2. respect 3. ignore 4. behavior 5. influence 6. permission 7. privacy Reading
a. Read Linda’s reply. Who will Linda’s advice help?
(Đọc phản hồi của Linda. Lời khuyên của Linda sẽ giúp đỡ ai?) Gợi ý đáp án 2. Donna and her daughter
b. Now, read and fill in the blanks
(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống) Gợi ý đáp án 1. the 2. polite 3. clothes 4. freedom 5. interest generation gap Grammar
a. Circle should’ve or shouldn’t have
(Khoanh tròn should’ve hoặc shouldn’t have) Gợi ý đáp án 1. shouldn’t have 2. should’ve 3. shouldn’t have 4. shouldn’t have 5. should’ve 6. shouldn’t have
b. Unscramble the sentences (Sắp xếp các câu) Gợi ý đáp án
1. I should’ve respected my parents more.
2. I shouldn’t have stayed out so late last night.
3. You should’ve cleaned your room when I told you to.
4. You shouln’ve knocked before going in.
5. He should’ve finished his homework before going out. Writing
Write two sentences about things you should have done and two sentences about
things you shouldn’t have done
(Viết hai câu về những điều đáng ra bạn nên làm và hai câu về những điều đáng ra bạn không nên làm) Gợi ý đáp án
- I should’ve done my homework yesterday.
- I should’ve offered to help my Mom do the washing up.
- I shouldn’t have been angry with Grandpa.
- I shouldn’t have listened to music when Mom told me to study.