Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 2A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 2A Vocabulary trang 16 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 2A Vocabulary | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 2A Vocabulary trang 16 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

51 26 lượt tải Tải xuống
Friends Global 11 Workbook Unit 2A Vocabulary
1. Label the sports and activities
(Dán nhãn các môn thể thao và các hành động)
Gợi ý đáp án
1. gymnastics 2. chess 3. weightlifting
4. horse riding 5. ice hockey 6. cards
7. ballroom dancing 8. ballet 9. bowling
2. Complete the leisure activities with the verbs below
(Hoàn thành các hoạt động vào thời gian rảnh với các hoạt động sau)
Gợi ý đáp án
1. bake 2. hang out 3. read
4. make 5. read 6. text
7. watch 8. use 9. collect
3. Complete the table with the sports and activities below. Then add the sports and
activities from exercise 1
(Hoàn thành bảng với các môn thể thao các hoạt động sau đây. Sau đó thêm các môn
thể thao và các hoạt động ở bài 1)
Gợi ý đáp án
- do: drama, martial arts, photography, ballet, gymnastics, weightlifting
- play: basketball, board games, a musical instrument, volleyball, cards, chess, ice
hockey.
- do: cycling, rollerblading, running, shopping, skateboarding, ballroom dancing,
bowling, horse riding.
4. Listen to two people talking about their hobbies. Which two activities from
exercise 1 and 3 do the speakers mention?
(Hãy nghe hai người nói về sở thích của họ. Hai hoạt động nào từ bài 1 và 3 mà người nói
đề cập)
Gợi ý đáp án
1. photography, gymnastics 2. ice hockey, running
5. Listen again. Match the speakers (1 and 2) with the sentences (a-d)
(Nghe lại. Nối các người nói (1 và 2) với các câu (a-d))
Gợi ý đáp án
a. 2 b. 1 c. 2 d. 1
6. Write about two sports and activities you enjoy doing. Say where and when you
do them and why you enjoy them.
(Hãy viết hai môn thể thao các hoạt động bạn thích làm. Hãy nói bạn thực hiện chúng
khi nào và ở đâu và tại sao bạn thích)
| 1/2

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 2A Vocabulary
1. Label the sports and activities
(Dán nhãn các môn thể thao và các hành động) Gợi ý đáp án 1. gymnastics 2. chess 3. weightlifting 4. horse riding 5. ice hockey 6. cards 7. ballroom dancing 8. ballet 9. bowling
2. Complete the leisure activities with the verbs below
(Hoàn thành các hoạt động vào thời gian rảnh với các hoạt động sau) Gợi ý đáp án 1. bake 2. hang out 3. read 4. make 5. read 6. text 7. watch 8. use 9. collect
3. Complete the table with the sports and activities below. Then add the sports and activities from exercise 1
(Hoàn thành bảng với các môn thể thao và các hoạt động sau đây. Sau đó thêm các môn
thể thao và các hoạt động ở bài 1) Gợi ý đáp án
- do: drama, martial arts, photography, ballet, gymnastics, weightlifting
- play: basketball, board games, a musical instrument, volleyball, cards, chess, ice hockey.
- do: cycling, rollerblading, running, shopping, skateboarding, ballroom dancing, bowling, horse riding.
4. Listen to two people talking about their hobbies. Which two activities from
exercise 1 and 3 do the speakers mention?

(Hãy nghe hai người nói về sở thích của họ. Hai hoạt động nào từ bài 1 và 3 mà người nói đề cập) Gợi ý đáp án 1. photography, gymnastics 2. ice hockey, running
5. Listen again. Match the speakers (1 and 2) with the sentences (a-d)
(Nghe lại. Nối các người nói (1 và 2) với các câu (a-d)) Gợi ý đáp án a. 2 b. 1 c. 2 d. 1
6. Write about two sports and activities you enjoy doing. Say where and when you
do them and why you enjoy them.

(Hãy viết hai môn thể thao và các hoạt động bạn thích làm. Hãy nói bạn thực hiện chúng
khi nào và ở đâu và tại sao bạn thích)