Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 4 4B Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 4B Grammar trang 33 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Chủ đề:
Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 4 4B Grammar | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 4B Grammar trang 33 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

85 43 lượt tải Tải xuống
Friends Global 11 Workbook Unit 4 4B Grammar
1. Complete the sentences with a double comparative
(Hoàn thành các câu vi so sánh kép)
Gi ý đáp án
1. colder and colder
2. more and more popular
3. taller and taller
4. more and more expensive
5. more and more confident
6. sillier and sillier
Li gii chi tiết
2. This area is becoming more and more popular.
(Khu vc này ngày càng tr nên ph biến.)
3. Jimmy is getting taller and taller.
(Jimmy ngày càng cao hơn.)
4. Petrol was getting more and more expensive.
(Xăng ngày càng đắt hơn.)
5. Maria is becoming more and more confident.
(Maria ngày càng t tin hơn.)
6. The film just got sillier and sillier.
(B phim ngày càng tr nên ng ngẩn hơn.)
2. Complete the sentence halves with the comparative form of the adjectives and
adverbs in brackets. Then match 1-5 with a-e.
(Hoàn thành na câu bng dạng so sánh hơn của tính t trng t trong ngoặc. Sau đó
ni 1-5 vi a-e.)
Gi ý đáp án
1. longer; e. more tired
2. more spacious; a. more expensive
3. faster; d. more likely
4. more carefully; c. fewer
5. longer; b. more impatient
7. Write superlative sentences with the present perfect.
(Viết câu so sánh nht vi thì hin ti hoàn thành.)
Gi ý đáp án
1. This is the best book I’ve ever read.
2. This is the remotest region of the UK I’ve ever visited.
3. Those are the most expensive jeans I’ve ever bought.
4. That is the most charming cottage I’ve ever stayed in.
5. This is the liveliest area of town I’ve ever lived in.
6. That is the prettiest flower bed I’ve ever seen
8. Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest
(Hoàn thành các câu vi less, the least, fewer, hoc the fewest)
Gi ý đáp án
1. the least
2. less
3. the fewest
4. less
5. the least
6. the least
7. fewer
8. less
9. Complete the senteces with the comparative and superlative form of the adverbs
in brackets.
(Hoàn thành câu vi dng so sánh hơn và so sánh nhất ca trng t trong ngoc.)
Gi ý đáp án
1. slower, the slowest/ slowlier, the slowliest
2. harder, the hardest
3. more fluently, the most fluently
4. faster, the fastest
5. better, the best
| 1/5

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 4 4B Grammar
1. Complete the sentences with a double comparative
(Hoàn thành các câu với so sánh kép) Gợi ý đáp án 1. colder and colder 2. more and more popular 3. taller and taller 4. more and more expensive 5. more and more confident 6. sillier and sillier
Lời giải chi tiết
2. This area is becoming more and more popular.
(Khu vực này ngày càng trở nên phổ biến.)
3. Jimmy is getting taller and taller. (Jimmy ngày càng cao hơn.)
4. Petrol was getting more and more expensive.
(Xăng ngày càng đắt hơn.)
5. Maria is becoming more and more confident.
(Maria ngày càng tự tin hơn.)
6. The film just got sillier and sillier.
(Bộ phim ngày càng trở nên ngớ ngẩn hơn.)
2. Complete the sentence halves with the comparative form of the adjectives and
adverbs in brackets. Then match 1-5 with a-e.

(Hoàn thành nửa câu bằng dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ trong ngoặc. Sau đó nối 1-5 với a-e.) Gợi ý đáp án 1. longer; e. more tired
2. more spacious; a. more expensive 3. faster; d. more likely 4. more carefully; c. fewer 5. longer; b. more impatient
7. Write superlative sentences with the present perfect.
(Viết câu so sánh nhất với thì hiện tại hoàn thành.) Gợi ý đáp án
1. This is the best book I’ve ever read.
2. This is the remotest region of the UK I’ve ever visited.
3. Those are the most expensive jeans I’ve ever bought.
4. That is the most charming cottage I’ve ever stayed in.
5. This is the liveliest area of town I’ve ever lived in.
6. That is the prettiest flower bed I’ve ever seen
8. Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest
(Hoàn thành các câu với less, the least, fewer, hoặc the fewest) Gợi ý đáp án 1. the least 2. less 3. the fewest 4. less 5. the least 6. the least 7. fewer 8. less
9. Complete the senteces with the comparative and superlative form of the adverbs in brackets.
(Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án
1. slower, the slowest/ slowlier, the slowliest 2. harder, the hardest
3. more fluently, the most fluently 4. faster, the fastest 5. better, the best