Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 4 4d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4d Speaking trang 34 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 4 4d Speaking giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 4 4d Speaking | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4d Speaking trang 34 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 4 4d Speaking giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

88 44 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 4 4d Speaking
Vocabulary
1. Join the words in the two columns
(Ni các t hai ct)
Gi ý đáp án
1. e
2. c
3. b
4. a
5. d
2. Fil in each gap with bring, care, organise, communicate, become, share, make or
raise
(Đin vào ch trng vi các t bring, care, organise, communicate, become, share, make
hoc raise)
Gi ý đáp án
1. care
2. bring
3. make
4. raise
5. become
6. share
7. organise
8. communicate
Everyday English
Giving instructions
3. Put the dialogue into the correct order
(Sp xếp hi thoi theo th t)
Gi ý đáp án
Pronunciation
Strong & weak form of function words
4. Mark the function words as S (Strong) or W (Weak). Then listen and check
(Đánh du các t chức năng là S (Mạnh) hoc W (Yếu). Sau đó nghe và kiểm tra)
Gi ý đáp án
1a. W
2a. S
2b. S
3a. S
3b. W
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 4 4d Speaking Vocabulary
1. Join the words in the two columns
(Nối các từ ở hai cột) Gợi ý đáp án 1. e 2. c 3. b 4. a 5. d
2. Fil in each gap with bring, care, organise, communicate, become, share, make or raise
(Điền vào chỗ trống với các từ bring, care, organise, communicate, become, share, make hoặc raise) Gợi ý đáp án 1. care 2. bring 3. make 4. raise 5. become 6. share 7. organise 8. communicate Everyday English Giving instructions
3. Put the dialogue into the correct order
(Sắp xếp hội thoại theo thứ tự) Gợi ý đáp án Pronunciation
Strong & weak form of function words
4. Mark the function words as S (Strong) or W (Weak). Then listen and check
(Đánh dấu các từ chức năng là S (Mạnh) hoặc W (Yếu). Sau đó nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án 1a. W 1b. S 2a. S 2b. S 3a. S 3b. W