Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 4 4F Reading | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 4F Reading trang 37 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 4 4F Reading
1. Complete the compound nouns with the words below. Two are written as one
word.
(Hoàn thành các danh t ghép vi các t sau. Hai t được viết thành mt t)
Gi ý đáp án
1. front
2. rubbish
3. housing
4. solar
5. sky (skyscraper)
6. rain (rainwater)
2. Complete the sentences with compound nouns from exercise 1.
(Hoàn thành các câu vi các danh t ghép t bài 1)
Gi ý đáp án
1. solar panels
2. skyscraper
3. housing estate
4. front door
Li gii chi tiết
1. We've had solar panels fitted on our roof.
(Chúng tôi đã lp các tm pin mt tri trên mái nhà.)
2. Joe lives on the 20th floor of a skyscraper.
(Joe sng trên tng 20 ca mt tòa nhà chc tri.)
3. There are about 200 homes on the housing estate.
(Có khong 200 ngôi nhà trong khu nhà .)
4. Can you open the front door for me?
(Bn có th m ca trưc cho tôi đưc không?)
3. Read the texts. Look at the photo and match it with the correct text.
(Đọc văn bản. Nhìn vào bc tranh và ni nó vi văn bản đúng)
Gi ý đáp án
A.
4. Match the texts (A-C) with questions 1-4 below. One text matches two questions.
Underline the evidence in the text that supports your answers.
(Nối các văn bản (A-C) vi các câu hi 1-4 sau. Một đoạn văn nối vi hai câu hi. Gch
chân bng chứng trong đoạn văn hỗ tr câu tr li ca bn)
Gi ý đáp án
1. B
2. C
3. A
| 1/3

Preview text:

Friends Global 11 Workbook Unit 4 4F Reading
1. Complete the compound nouns with the words below. Two are written as one word.
(Hoàn thành các danh từ ghép với các từ sau. Hai từ được viết thành một từ) Gợi ý đáp án 1. front 2. rubbish 3. housing 4. solar 5. sky (skyscraper) 6. rain (rainwater)
2. Complete the sentences with compound nouns from exercise 1.
(Hoàn thành các câu với các danh từ ghép từ bài 1) Gợi ý đáp án 1. solar panels 2. skyscraper 3. housing estate 4. front door
Lời giải chi tiết
1. We've had solar panels fitted on our roof.
(Chúng tôi đã lắp các tấm pin mặt trời trên mái nhà.)
2. Joe lives on the 20th floor of a skyscraper.
(Joe sống trên tầng 20 của một tòa nhà chọc trời.)
3. There are about 200 homes on the housing estate.
(Có khoảng 200 ngôi nhà trong khu nhà ở.)
4. Can you open the front door for me?
(Bạn có thể mở cửa trước cho tôi được không?)
3. Read the texts. Look at the photo and match it with the correct text.
(Đọc văn bản. Nhìn vào bức tranh và nối nó với văn bản đúng) Gợi ý đáp án A.
4. Match the texts (A-C) with questions 1-4 below. One text matches two questions.
Underline the evidence in the text that supports your answers.

(Nối các văn bản (A-C) với các câu hỏi 1-4 sau. Một đoạn văn nối với hai câu hỏi. Gạch
chân bằng chứng trong đoạn văn hỗ trợ câu trả lời của bạn) Gợi ý đáp án 1. B 2. C 3. A 4. A