Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 5 5b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 5 5b Grammar trang 42 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 5 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 5 5b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 5 5b Grammar trang 42 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 5 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

79 40 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 5b Grammar
Future predictions
1. Complete the sentences with will, is/ are going to, may/ might or is likely that
(Hoàn thành các câu vi will, is/ are going to, may/ might hoc is likely that)
Gi ý đáp án
1. are going to
2. is likely that
3. may/ might
4. will
5. will
6. is going to
7. is likely that
8. may/ might
Li gii chi tiết
1 - It's already 10:15. You are going to be late!
(Đã 10:15 ri. Bn s b tr!)
2 - It is likely that there will be city farms on the big roofs of offices and shops.
(Có kh năng sẽ c trang tri thành ph trên mái nhà ln của c văn phòng cửa
hàng.)
3 - In the future, people may live on other planets but it isn't certain yet.
(Trong tương lai, con ngưi l s sống trên các hành tinh khác nhưng vẫn chưa chắc
chn.)
4 - I hope everyone will drive electric cars to help reduce air pollution.
(Tôi hy vng mọi ngưi s lái ô tô điện để giúp gim ô nhim không khí.)
5 - In future cities, I think there will be driverless buses and trains.
( các thành ph trong tương lai, tôi nghĩ sẽ có xe buýt và xe la không người lái.)
6 - Look at that car. It is going to crash into the wall.
(Hãy nhìn chiếc xe đó. Nó sắp đâm vào tưng.)
7 - It is likely that we will start using driverless buses in our city soon.
(Có kh năng chúng ta sẽ sm bắt đầu s dụng xe buýt không người lái trong thành ph
ca mình.)
8 - There may be flying vehicles in the future but I am not sure.
(Có th có phương tiện bay trong tương lai nhưng tôi không chc.)
2. Complete the second sentence using the word in bold. Use up to five words
(Hoàn thành câu s dng t in đm. S dụng không quá năm từ)
Gi ý đáp án
1. might see lots of
2. is likely that he will
3. may not like
4. are going to fall off
5. likely that skybridges will be
6. will stay in tonight
Adverbs of certainly
3. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. Perhaps
2. probably
3. Maybe
4. probably
5. defintely
6. Maybe
7. defintely
8. certainly
4. Rearrange the words to make complete sentences. Mind the position of adverbs of
certainly
(Sp xếp các t để to thành các câu hoàn chình. Cân nhc v trí trng t ch mức độ chc
chn)
Gi ý đáp án
1. They certainly won’t allow cars that use petrol into cities.
2. Perhaps he will study Physics
3. We will probably not build homes from wood.
4. People will definitely use more vertical farms in 50 years.
5. People will probably not live in underground cities in the future.
6. More and more businesses will certainly use drones in the future.
7. Maybe every city will have skybridges in a few years.
8. Everyone will definitely have their own 3D printed hone in the future.
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 5b Grammar Future predictions
1. Complete the sentences with will, is/ are going to, may/ might or is likely that
(Hoàn thành các câu với will, is/ are going to, may/ might hoặc is likely that) Gợi ý đáp án 1. are going to 2. is likely that 3. may/ might 4. will 5. will 6. is going to 7. is likely that 8. may/ might
Lời giải chi tiết
1 - It's already 10:15. You are going to be late!
(Đã 10:15 rồi. Bạn sẽ bị trễ!)
2 - It is likely that there will be city farms on the big roofs of offices and shops.
(Có khả năng sẽ có các trang trại thành phố trên mái nhà lớn của các văn phòng và cửa hàng.)
3 - In the future, people may live on other planets but it isn't certain yet.
(Trong tương lai, con người có lẽ sẽ sống trên các hành tinh khác nhưng vẫn chưa chắc chắn.)
4 - I hope everyone will drive electric cars to help reduce air pollution.
(Tôi hy vọng mọi người sẽ lái ô tô điện để giúp giảm ô nhiễm không khí.)
5 - In future cities, I think there will be driverless buses and trains.
(Ở các thành phố trong tương lai, tôi nghĩ sẽ có xe buýt và xe lửa không người lái.)
6 - Look at that car. It is going to crash into the wall.
(Hãy nhìn chiếc xe đó. Nó sắp đâm vào tường.)
7 - It is likely that we will start using driverless buses in our city soon.
(Có khả năng chúng ta sẽ sớm bắt đầu sử dụng xe buýt không người lái trong thành phố của mình.)
8 - There may be flying vehicles in the future but I am not sure.
(Có thể có phương tiện bay trong tương lai nhưng tôi không chắc.)
2. Complete the second sentence using the word in bold. Use up to five words
(Hoàn thành câu sử dụng từ in đậm. Sử dụng không quá năm từ) Gợi ý đáp án 1. might see lots of 2. is likely that he will 3. may not like 4. are going to fall off
5. likely that skybridges will be 6. will stay in tonight Adverbs of certainly
3. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. Perhaps 2. probably 3. Maybe 4. probably 5. defintely 6. Maybe 7. defintely 8. certainly
4. Rearrange the words to make complete sentences. Mind the position of adverbs of certainly
(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu hoàn chình. Cân nhắc vị trí trạng từ chỉ mức độ chắc chắn) Gợi ý đáp án
1. They certainly won’t allow cars that use petrol into cities.
2. Perhaps he will study Physics
3. We will probably not build homes from wood.
4. People will definitely use more vertical farms in 50 years.
5. People will probably not live in underground cities in the future.
6. More and more businesses will certainly use drones in the future.
7. Maybe every city will have skybridges in a few years.
8. Everyone will definitely have their own 3D printed hone in the future.