Giải Tiếng Anh 6 Unit 2: Looking Back | Global Success

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 2: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 24 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 2: My House. Soạn Unit 2 My House còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Soạn Anh 6 Unit 2: Looking Back
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit.
2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to the topic “My house”.
Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
Prepositions of place.
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking back
Câu 1
Put the words into the correct group. Add a new word to each group. (Cho
những từ sau vào nhóm đúng. Thêm từ mới vào mỗi nhóm)
kitchen
sink
flat
bedroom
fridge
bathroom
dishwasher
town house
cupboard
country house
chest of drawers
living room
Types of house
Rooms
Furniture
Đáp án:
Types of house
(Loi nhà)
Rooms
(Phòng)
flat (căn hộ)
town house (nhà thành
th)
country house (nhà
nông thôn)
kitchen (phòng bếp)
bedroom (phòng
ng)
bathroom (phòng
tm)
living room (phòng
khách)
Câu 2
Complete the second sentence with the correct possessive form. (Hoàn thành
câu thứ hai với dạng sở hữu cách đúng.)
1. My teacher has a house next to our house.
→ Our house is next to my _____ house.
2. My brother has a TV.
→ This is my _____ TV.
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
→ There’s a big bookshelf in _____ bedroom.
4. My grandfather likes the kitchen the best.
→ The kitchen is my _____ favourite room.
5. My aunt has a daughter, Vy.
→ I’m _____ cousin.
Đáp án:
1. teacher’s
2. brother’s
3. Elena’s
4. grandfather’s
5. Vy’s
1. My teacher has a house next to our house.
=> Our house is next to my teacher’s house.
2. My brother has a TV.
=> This is my brother’s Tv.
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
=> There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.
4. My grandfather likes the kitchen the best.
=> The kitchen is my grandfather’s favourite room.
5. My aunt has a daughter, Vy.
=> I’m Vy’s cousin.
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên của tôi có một căn nhà cạnh nhà tôi.
=> Nhà chúng tôi cạnh nhà giáo viên của tôi.
2. Anh trai tôi có một chiếc ti vi.
=> Đây là tivi của anh trai tôi.
3. Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.
=> Có một chiếc giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.
4. Ông tôi thích phòng bếp nhất.
=> Phòng bếp là căn phòng ưa thích của ông tôi.
5. Dì của tôi có một cô con gái tên Vy
=> Vy là em họ của tôi.
Câu 3
Make sentences. Use prepositions of place. (Đặt câu. Dùng giới từ chỉ vị trí)
1. The cat is on the table.
2. The dog is in front of the doghouse.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
4. The cat is behind the computer.
5. The girl is on the sofa.
6. The boy is next to the sofa.
Hướng dẫn dịch:
1. Con mèo ở trên cái bàn.
2. Con chó ở đằng trước ngôi nhà cho chó.
3. Con mèo ở giữa giá sách và ghế sofa.
4. Con mèo ở đằng sau máy tính.
5. Cô gái ở trên sofa.
6. Cậu bé ở bên cạnh sofa.
Câu 4
Write three sentences to describe your favorite room in your house. Write
the sentences in your notebook. (Viết ba câu t căn phòng yêu thích ca
em trong nhà. Viết câu vào v ghi chép.)
Tr li:
1. There is a big shelf next to the desk. (Có mt k ln bên cnh bàn làm vic.)
2. There are some flower pots near the window. (Có mt s chu hoa gn ca
s.)
3. There is a medium bed near the shelf. (Có một giường va gn giá.)
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 2: Looking Back
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit. 2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to the topic “My house”.
Structures: There is / There isn’t There are / There aren’t Prepositions of place.
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking back Câu 1
Put the words into the correct group. Add a new word to each group. (Cho
những từ sau vào nhóm đúng. Thêm từ mới vào mỗi nhóm) dishwasher kitchen town house sink cupboard flat country house bedroom chest of drawers fridge living room bathroom Types of house Rooms Furniture Đáp án: Types of house Rooms Furniture (Loại nhà) (Phòng) (Nội thất) – flat (căn hộ)
– kitchen (phòng bếp) – sink (bồn rửa mặt)
– town house (nhà thành – bedroom (phòng
– fridge (tủ lạnh) thị) ngủ)
– dishwasher (máy rửa
– country house (nhà ở – bathroom (phòng chén) nông thôn) tắm)
– cupboard (tủ chén) – living room (phòng khách)
– chest of drawers (tủ có ngăn kéo) Câu 2
Complete the second sentence with the correct possessive form. (Hoàn thành
câu thứ hai với dạng sở hữu cách đúng.)
1. My teacher has a house next to our house.
→ Our house is next to my _____ house. 2. My brother has a TV. → This is my _____ TV.
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
→ There’s a big bookshelf in _____ bedroom.
4. My grandfather likes the kitchen the best.
→ The kitchen is my _____ favourite room.
5. My aunt has a daughter, Vy.
→ I’m _____ cousin. Đáp án: 1. teacher’s 2. brother’s
3. Elena’s 4. grandfather’s 5. Vy’s
1. My teacher has a house next to our house.
=> Our house is next to my teacher’s house. 2. My brother has a TV.
=> This is my brother’s Tv.
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
=> There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.
4. My grandfather likes the kitchen the best.
=> The kitchen is my grandfather’s favourite room.
5. My aunt has a daughter, Vy. => I’m Vy’s cousin. Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên của tôi có một căn nhà cạnh nhà tôi.
=> Nhà chúng tôi cạnh nhà giáo viên của tôi.
2. Anh trai tôi có một chiếc ti vi.
=> Đây là tivi của anh trai tôi.
3. Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.
=> Có một chiếc giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.
4. Ông tôi thích phòng bếp nhất.
=> Phòng bếp là căn phòng ưa thích của ông tôi.
5. Dì của tôi có một cô con gái tên Vy
=> Vy là em họ của tôi. Câu 3
Make sentences. Use prepositions of place. (Đặt câu. Dùng giới từ chỉ vị trí) 1. The cat is on the table.
2. The dog is in front of the doghouse.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
4. The cat is behind the computer. 5. The girl is on the sofa.
6. The boy is next to the sofa. Hướng dẫn dịch:
1. Con mèo ở trên cái bàn.
2. Con chó ở đằng trước ngôi nhà cho chó.
3. Con mèo ở giữa giá sách và ghế sofa.
4. Con mèo ở đằng sau máy tính. 5. Cô gái ở trên sofa.
6. Cậu bé ở bên cạnh sofa. Câu 4
Write three sentences to describe your favorite room in your house. Write
the sentences in your notebook. (Viết ba câu mô tả căn phòng yêu thích của
em trong nhà. Viết câu vào vở ghi chép.) Trả lời:
1. There is a big shelf next to the desk. (Có một kệ lớn bên cạnh bàn làm việc.)
2. There are some flower pots near the window. (Có một số chậu hoa gần cửa sổ.)
3. There is a medium bed near the shelf. (Có một giường vừa gần giá.)