Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Puzzles and Games - Friends Plus

Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Puzzles and Games - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Soạn Anh 6 Unit 7: Puzzles and Games
Bài 1
Read the sentences and complete the table. Then draw the men's face. ọc
các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)
Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)
The man with long hair has got a moustache.
(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)
Simon's hair is brown and curly.
(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)
Neil has got brown eyes.
(Neil có đôi mắt nâu.)
The man with blue eyes has got a square face.
(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)
The man with a beard isn't next to the man with glasses.
(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)
The man with spiky hair has gray eyes and is on the right Neil and Rob have
got thin faces.
(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob
có khuôn mặt gầy.)
The man with blonde hair wears glasses.
(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)
The man with black hair is between Simon and Rob.
(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.)
Simon
Neil
Rob
Hair color
Hair style
Eyes
Face
Other
glasses
Trả lời:
Simon
Neil
Hair color (màu
brown (nâu)
black (đen)
tóc)
Hair style (kiểu
tóc)
curly (xoăn)
long (dài)
Eyes (mắt)
blue (xanh)
brown (nâu)
Face (khuôn mặt)
square (vuông /
chữ điền)
thin (gầy)
Other (khác)
beard, moustache
(râu mép, râu
quai nón)
Bài 2
PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow the instructions. (TRÒ CHƠI
QUẦN VỢT - THÌ QUÁ KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)
Student A: Say a verb to Student B.
(Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.)
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to
Student A.
(Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác
với Học sinh A.)
Trả lời:
Student A: eat
Student B: ate. do
Student A: did. give
Student B: gave. read
Student A: read. write
Student B: wrote.
...
Bài 3
WORDSNAKE. Find seven object pronouns. (TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7
đại từ tân ngữ.)
Trả lời:
1. them (họ)
2. her (cô ấy)
3. you (bạn/ các bạn)
4. him (anh ấy)
5. us (chúng tôi)
6. me (tôi)
7. it (nó)
Bài 4
Unscramble the words to find five life events. (Sắp xếp các từ để m ra m
sự kiện trong cuộc sống.)
egt drmiera get married (kết hôn)
1. egt a ojb............................................
2. rwgo pu............................................
3. eevla loshoc.....................................
4. og ot syniurvtei.................................
5. avhe dilercnh.....................................
Trả lời:
1. get a job (có một công việc)
2. grow up (trưởng thành)
3. leave school (ra trường)
4. go to university (học đại học)
5. have children (có con)
Bài 5
FIND SOMEONE WHO.... Walk around the class and ask questions. Write
a different name for each question. Find someone who... (TÌM MT NGƯỜI
.... Đi quanh lớp đặt câu hỏi. Viết một n khác cho mỗi câu hỏi. y m
người nào mà...)
Name
1. ate pizza yesterday.
2. went to bed at midnight last weekend.
3. didn't go to the cinema last month.
4. played video games yesterday.
5. didn't have long hair two years ago
6. lived in another city when they were younger.
7. read a good book last year.
Did you eat pizza yesterday? - Yes, I did.
(Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? - Có.)
Trả lời:
Mu 1:
Names
1
ate pizza yesterday
Lan
2
Went to be at midnight last weekend
Hoa
3
Didn’t go to the cinema last month
Tun
4
Played video games yesterday
Linh
5
Didn’t have long hair two years ago
Mai Anh
6
Lived in another city when they were
younger
Thùy
7
Read a good book last year
Qunh
Mu 2:
Name (Tên)
1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua)
Tâm
2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm
vào cuois tuần trước)
Hoa
3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi
xem phim)
Hùng
4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi
điện tử)
Tuấn
5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc
không dài)
Trang
6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ
sống ở thành phố khác)
Mai
7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển
sách hay)
Nhung
| 1/8

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 7: Puzzles and Games Bài 1
Read the sentences and complete the table. Then draw the men's face. (Đọc
các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)
Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)
The man with long hair has got a moustache.
(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)
Simon's hair is brown and curly.
(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.) Neil has got brown eyes.
(Neil có đôi mắt nâu.)
The man with blue eyes has got a square face.
(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)
The man with a beard isn't next to the man with glasses.
(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)
The man with spiky hair has gray eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces.
(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob
có khuôn mặt gầy.)
The man with blonde hair wears glasses.
(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)
The man with black hair is between Simon and Rob.
(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.) Simon Neil Rob Hair color Hair style Eyes Face Other glasses Trả lời: Simon Neil Rob
Hair color (màu brown (nâu) black (đen) blond (vàng hoe) tóc)
Hair style (kiểu curly (xoăn) long (dài) spiky (xù) tóc) Eyes (mắt) blue (xanh) brown (nâu) grey (xám)
Face (khuôn mặt) square (vuông / thin (gầy) thin (gầy) chữ điền) Other (khác)
beard, moustache glasses (mắt kính) (râu mép, râu quai nón) Bài 2
PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow the instructions. (TRÒ CHƠI
QUẦN VỢT - THÌ QUÁ KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)
Student A: Say a verb to Student B.
(Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.)
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.
(Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.) Trả lời: Student A: eat Student B: ate. do Student A: did. give Student B: gave. read Student A: read. write Student B: wrote. ... Bài 3
WORDSNAKE. Find seven object pronouns. (TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7
đại từ tân ngữ.) Trả lời: 1. them (họ) 2. her (cô ấy) 3. you (bạn/ các bạn) 4. him (anh ấy) 5. us (chúng tôi) 6. me (tôi) 7. it (nó) Bài 4
Unscramble the words to find five life events. (Sắp xếp các từ để tìm ra năm
sự kiện trong cuộc sống.)
egt drmiera get married (kết hôn)
1. egt a ojb............................................
2. rwgo pu............................................
3. eevla loshoc.....................................
4. og ot syniurvtei.................................
5. avhe dilercnh..................................... Trả lời:
1. get a job (có một công việc) 2. grow up (trưởng thành)
3. leave school (ra trường)
4. go to university (học đại học) 5. have children (có con) Bài 5
FIND SOMEONE WHO.... Walk around the class and ask questions. Write
a different name for each question. Find someone who... (TÌM MỘT NGƯỜI
.... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi. Hãy tìm người nào mà...) Name 1. ate pizza yesterday.
2. went to bed at midnight last weekend.
3. didn't go to the cinema last month.
4. played video games yesterday.
5. didn't have long hair two years ago
6. lived in another city when they were younger.
7. read a good book last year.
Did you eat pizza yesterday? - Yes, I did.
(Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? - Có.) Trả lời: Mẫu 1: Names 1 ate pizza yesterday Lan 2
Went to be at midnight last weekend Hoa 3
Didn’t go to the cinema last month Tuấn 4 Played video games yesterday Linh 5
Didn’t have long hair two years ago Mai Anh 6
Lived in another city when they were Thùy younger 7 Read a good book last year Quỳnh Mẫu 2: Name (Tên)
1. ate pizza yesterday (ăn bánh pizza hôm qua) Tâm
2. went to bed at midnight last weekend (đi ngủ lúc nửa đêm Hoa
vào cuois tuần trước)
3. didn't go to the cinema last month (tháng trước không đi Hùng xem phim)
4. played video games yesterday (hôm qua chơi trò chơi Tuấn điện tử)
5. didn't have long hair two years ago (cách đây hai năm tóc Trang không dài)
6. lived in another city when they were younger (khi còn trẻ Mai
sống ở thành phố khác)
7. read a good book last year (năm trước đọc một quyển Nhung sách hay)