Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Writing - Friends Plus

Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Writing - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Soạn Anh 6 Unit 7: Writing
Think!
Who is your favourite celebrity? Can you describe him/ he? (Ai là người nổi
tiếng yêu thích của bạn? Bạn có thể miêu tả anh ấy không?)
Trả lời:
My favorite celebrity is Manh Truong. He is an actor. He looks very young even
though he is nearly 40 years old. He is tall and handsome. He is very manly and
generous.
(Người nổi tiếng yêu thích của tôi là Mạnh Trường. Anh y một diễn viên.
Anh y trông rất trẻ mặc dù anh y đã gần 40 tuổi. Anh ấy cao và đẹp trai. Anh
ấy rất nam tính và hào phóng.)
Bài 1
Read the article and look at the words in blue. What do we use them for?
(Đọc bài viết nhìn o các t màu xanh lam. Chúng ta sử dụng chúng đ
làm gì?)
Chris Hemsworth
Chris Hemsworth is a famous Australian actor. He's best known for his roles in
the films Thor and Snow White and the Huntsman.
He's very tall (1.90 metres), strong and good-looking . Chris has fair hair and
blue eyes . He's sometimes got a beard and a moustache .
ớng dẫn dịch:
Chris Hemsworth
Chris Hemsworth nam diễn viên ni tiếng người Úc. Anh được biết đến với
vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.
Anh y rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ ưa nhìn. Chris mái tóc trắng đôi
mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.
Trả lời:
We use the words in blue to descibe an person.
(Chúng ta sử dng các từ màu xanh lam để mô tả mt người.)
Bài 2
Complete the Key Phrases with words in the description. (Hoàn thành các
Cụm từ chính bằng các từ trong mô tả.)
KEY PHRASES
A description of a person
1. He / She is a............ actor.
2. He / She is……………………
3. He / She is..................and.......
4. He / She's got…………………..
5. He / She is.. . but he/she.........
6. He / She becomes a ………….
Trả lời:
KEY PHRASES
A description of a person (Mô tả một người)
1. He / She is a famous actor.
(Anh ấy / Cô ấy là mt diễn viên nổi tiếng.)
2. He / She is best know his roles in the film Thor and Snow White and the
Huntsman.
(Anh ấy / ấy ni tiếng nhất với các vai diễn của anh y trong phim Thor
Snow White and the Huntsman.)
3. He / She is tall, strong, and good looking.
(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)
4. He / She's got fair hair and blue eyes.
(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)
5. He / She is busy but he/she spends lots of time outdoor.
(Anh ấy / cô ấy bận rn nhưng anh y / y dành nhiều thời gian hoạt động
ngoài trời.)
6. He / She becomes a superhero.
(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)
Bài 3
Match 1-7 with a-g to complete the sentences. (Nối 1—7 với a g đhoàn
thành các câu.)
We use
1. an exclamation mark
(!)
2. a question mark (?)
3. a capital letter (A, B,
C,...)
4. a comma (,)
5. an apostrophe (') (for
example, we're, Susan's)
6. a full stop (.)
7. words in italics (for
example, Thor, Coco)
a. at the beginning of a sentence and with names,
countries, nationalities and names of books, films
and songs.
b. in lists and for pauses.
c. at the end of a sentence.
d. at the end of a question.
e. when we say the title of a book, film or song.
f. for an exclamation or an imperative.
g. in short forms and to show possession.
Trả lời:
1 - f
2 - d
3 - a
4 - b
5 - g
6 - c
7 - e
We use (Chúng ta sử dụng)
1 - f: an exclamation mark (!) - for an exclamation or an imperative.
(dấu chấm than (!) cho một u cảm thán hoặc một mệnh lệnh.)
2 - d: a question mark (?) - at the end of a question.
(một dấu chấm hỏi (?) ở cui câu hỏi.)
3 - a: a capital letter (A, B, C,...) - at the beginning of a sentence and with
names, countries, nationalities and names of books, films and songs.
(một chữ i viết hoa (A, B, C, ...) đầu câu với n, quốc gia, quốc tịch
tên sách, phim bài hát.)
4 - b: a comma (,) - in lists and for pauses.
(dấu phẩy (,) phần liệt kê và sự tm dừng.)
5 - g: an apostrophe (') (for example, we'e, Susan%) - in short forms and to
show possession.
(dấu nháy đơn (') (ví dụ: we're, Susan's) ở dạng ngắn và đthhiện sự sở hu.)
6 - c: a full stop (.) - at the end of a sentence.
(một dấu chấm (.) ở cui câu.)
7 - e: words in italics (for example, Thor, Coco) - when we say the title of a
book, film or song.
(các từ in nghiêng (ví dụ, Thor, Coco) khi chúng ta nói tên sách, phim hoặc bài
t.)
Bài 4
Rewrite the text with the correct punctuation. (Viết lại văn bản với dấu câu
đúng.)
jennifer lawrence is an american actor she was born in kentucky she is tall and
shes got blonde hair and blue eyes jennifers most famous role was a girl called
katniss everdeen in the hunger games
Trả lời:
Jennifer Lawrence is an American actor. She was born in Kentucky. She is tall
and she's got blonde hair and blue eyes. Jennifer's most famous role was a girl
called Katniss Everdeen in the Hunger games.
(Jennifer Lawrence diễn viên người Mỹ. sinh ra Kentucky. ấy cao,
i tóc ng và đôi mt xanh. Vai diễn nổi tiếng nht của Jennifer là mt cô
i tên là Katniss Everdeen trong Hunger Games.)
Bài 5
Follow the steps in the writing guide. Write a description of your favorite
celebrity. (Làm theo các bước trong hướng dẫn viết. Viết t về người nổi
tiếng yêu thích ca bn.)
WRITING GUIDE
A. TASK
Write a description of your favourite celebrity.
B. THINK AND PLAN
1. Which person do you want to describe?
2. Who is he/she? What is he / she famous for?
3. What does he / she look like?
4. How does he / she behave?
C. WRITE
Write a description of a person. Use the right adjectives, nouns and verbs to
describe his/ her appearance and behaviour.
D. CHECK
• word order in descriptions
• meanings of adjectives, nouns and verbs
• punctuation
ớng dẫn dịch
HƯỚNG DẪN VIẾT
A. NHIỆM VỤ
Viết mô tả về người nổi tiếng yêu thích của bạn.
B. SUY NGHĨ LẬP KẾ HOẠCH
1. Bn muốn miêu tả người nào?
2. Anh ấy / cô y là ai? Anh ấy / cô ấy ni tiếng về cái gì?
3. Anh ấy / cô y trông như thế nào?
4. Anh ấy / cô y cư xử như thế nào?
C. VIẾT
Viết t về một người. Sử dụng đúng tính từ, danh từ động từ để tả
ngoại hình và hành vi của anh ấy / cô ấy.
D. KIỂM TRA
• thtự từ trong mô tả
• nghĩa của tính từ, danh từ và động từ
• dấu câu
Trả lời:
Mu 1:
Tom Holland is a British actor, best known for portraying the famous superhero,
Spider-Man. He is good looking with brown hair light brown eyes. He is always
polite and kind to every on both in set and in real life.
ng dn dch
Tom Holland là nam din viên người Anh, ni tiếng vi vai din siêu anh hùng
ni tiếng Người Nhn. Anh y đp trai với mái c nâu đôi mắt u nâu
nht. Anh y luôn lch s và t tế vi mi người trên phim trường và ngoài đi.
Mu 2:
Duc Phuc is a Vietnamese singer. He was born in Hanoi. He is tall and he's got
short black hair and black eyes. Duc Phuc won Vietnam idol competition. He is
best know for the song “ Het thuong can nho. Besides, he is also a famous
fashionista.
Dịch:
Đức Phúc một ca Việt Nam. Anh sinh ra Hà Ni. Anh ấy cao, tóc đen
ngắn và mắt đen. Đức Phúc chiến thắng cuc thi Vietnam idol. Anh được biết
đến nhiều nhất với ca khúc “Hết thương cạn nhớ”. Bên cnh đó, anh còn là mt
tín đồ thời trang nổi tiếng.
| 1/8

Preview text:

Soạn Anh 6 Unit 7: Writing Think!
Who is your favourite celebrity? Can you describe him/ he? (Ai là người nổi
tiếng yêu thích của bạn? Bạn có thể miêu tả anh ấy không?) Trả lời:
My favorite celebrity is Manh Truong. He is an actor. He looks very young even
though he is nearly 40 years old. He is tall and handsome. He is very manly and generous.
(Người nổi tiếng yêu thích của tôi là Mạnh Trường. Anh ấy là một diễn viên.
Anh ấy trông rất trẻ mặc dù anh ấy đã gần 40 tuổi. Anh ấy cao và đẹp trai. Anh
ấy rất nam tính và hào phóng.) Bài 1
Read the article and look at the words in blue. What do we use them for?
(Đọc bài viết và nhìn vào các từ có màu xanh lam. Chúng ta sử dụng chúng để làm gì?) Chris Hemsworth
Chris Hemsworth is a famous Australian actor. He's best known for his roles in
the films Thor and Snow White and the Huntsman.
He's very tall (1.90 metres), strong and good-looking . Chris has fair hair and
blue eyes . He's sometimes got a beard and a moustache . Hướng dẫn dịch: Chris Hemsworth
Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với
vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.
Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi
mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép. Trả lời:
We use the words in blue to descibe an person.
(Chúng ta sử dụng các từ màu xanh lam để mô tả một người.) Bài 2
Complete the Key Phrases with words in the description. (Hoàn thành các
Cụm từ chính bằng các từ trong mô tả.) KEY PHRASES A description of a person
1. He / She is a............ actor.
2. He / She is………………………
3. He / She is..................and.......
4. He / She's got…………………..
5. He / She is.. . but he/she.........
6. He / She becomes a …………. Trả lời: KEY PHRASES
A description of a person (Mô tả một người)
1. He / She is a famous actor.
(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)
2. He / She is best know his roles in the film Thor and Snow White and the Huntsman.
(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và
Snow White and the Huntsman.)
3. He / She is tall, strong, and good looking.
(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)
4. He / She's got fair hair and blue eyes.
(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)
5. He / She is busy but he/she spends lots of time outdoor.
(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)
6. He / She becomes a superhero.
(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.) Bài 3
Match 1-7 with a-g to complete the sentences. (Nối 1—7 với a — g để hoàn thành các câu.) We use
1. an exclamation mark a. at the beginning of a sentence and with names, (!)
countries, nationalities and names of books, films and songs. 2. a question mark (?) b. in lists and for pauses. 3. a capital letter (A, B, C,...) c. at the end of a sentence. 4. a comma (,) d. at the end of a question.
5. an apostrophe (') (for e. when we say the title of a book, film or song. example, we're, Susan's)
f. for an exclamation or an imperative. 6. a full stop (.)
g. in short forms and to show possession. 7. words in italics (for
example, Thor, Coco) Trả lời: 2 - d 3 - a 4 - b 1 - f 5 - g 6 - c 7 - e
We use (Chúng ta sử dụng)
1 - f: an exclamation mark (!) - for an exclamation or an imperative.
(dấu chấm than (!) cho một câu cảm thán hoặc một mệnh lệnh.)
2 - d: a question mark (?) - at the end of a question.
(một dấu chấm hỏi (?) ở cuối câu hỏi.)
3 - a: a capital letter (A, B, C,...) - at the beginning of a sentence and with
names, countries, nationalities and names of books, films and songs.
(một chữ cái viết hoa (A, B, C, ...) ở đầu câu và với tên, quốc gia, quốc tịch và
tên sách, phim và bài hát.)
4 - b: a comma (,) - in lists and for pauses.
(dấu phẩy (,) phần liệt kê và sự tạm dừng.)
5 - g: an apostrophe (') (for example, we'e, Susan%) - in short forms and to show possession.
(dấu nháy đơn (') (ví dụ: we're, Susan's) ở dạng ngắn và để thể hiện sự sở hữu.)
6 - c: a full stop (.) - at the end of a sentence.
(một dấu chấm (.) ở cuối câu.)
7 - e: words in italics (for example, Thor, Coco) - when we say the title of a book, film or song.
(các từ in nghiêng (ví dụ, Thor, Coco) khi chúng ta nói tên sách, phim hoặc bài hát.) Bài 4
Rewrite the text with the correct punctuation. (Viết lại văn bản với dấu câu đúng.)
jennifer lawrence is an american actor she was born in kentucky she is tall and
shes got blonde hair and blue eyes jennifers most famous role was a girl called
katniss everdeen in the hunger games Trả lời:
Jennifer Lawrence is an American actor. She was born in Kentucky. She is tall
and she's got blonde hair and blue eyes. Jennifer's most famous role was a girl
called Katniss Everdeen in the Hunger games.
(Jennifer Lawrence là diễn viên người Mỹ. Cô sinh ra ở Kentucky. Cô ấy cao,
có mái tóc vàng và đôi mắt xanh. Vai diễn nổi tiếng nhất của Jennifer là một cô
gái tên là Katniss Everdeen trong Hunger Games.) Bài 5
Follow the steps in the writing guide. Write a description of your favorite
celebrity. (Làm theo các bước trong hướng dẫn viết. Viết mô tả về người nổi
tiếng yêu thích của bạn.) WRITING GUIDE A. TASK
Write a description of your favourite celebrity. B. THINK AND PLAN
1. Which person do you want to describe?
2. Who is he/she? What is he / she famous for?
3. What does he / she look like? 4. How does he / she behave? C. WRITE
Write a description of a person. Use the right adjectives, nouns and verbs to
describe his/ her appearance and behaviour. D. CHECK
• word order in descriptions
• meanings of adjectives, nouns and verbs • punctuation Hướng dẫn dịch
HƯỚNG DẪN VIẾT A. NHIỆM VỤ
Viết mô tả về người nổi tiếng yêu thích của bạn.
B. SUY NGHĨ VÀ LẬP KẾ HOẠCH
1. Bạn muốn miêu tả người nào?
2. Anh ấy / cô ấy là ai? Anh ấy / cô ấy nổi tiếng về cái gì?
3. Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?
4. Anh ấy / cô ấy cư xử như thế nào? C. VIẾT
Viết mô tả về một người. Sử dụng đúng tính từ, danh từ và động từ để mô tả
ngoại hình và hành vi của anh ấy / cô ấy. D. KIỂM TRA
• thứ tự từ trong mô tả
• nghĩa của tính từ, danh từ và động từ • dấu câu Trả lời: Mẫu 1:
Tom Holland is a British actor, best known for portraying the famous superhero,
Spider-Man. He is good looking with brown hair light brown eyes. He is always
polite and kind to every on both in set and in real life. Hướng dẫn dịch
Tom Holland là nam diễn viên người Anh, nổi tiếng với vai diễn siêu anh hùng
nổi tiếng Người Nhện. Anh ấy đẹp trai với mái tóc nâu và đôi mắt màu nâu
nhạt. Anh ấy luôn lịch sự và tử tế với mọi người trên phim trường và ngoài đời. Mẫu 2:
Duc Phuc is a Vietnamese singer. He was born in Hanoi. He is tall and he's got
short black hair and black eyes. Duc Phuc won Vietnam idol competition. He is
best know for the song “ Het thuong can nho”. Besides, he is also a famous fashionista. Dịch:
Đức Phúc là một ca sĩ Việt Nam. Anh sinh ra ở Hà Nội. Anh ấy cao, tóc đen
ngắn và mắt đen. Đức Phúc chiến thắng cuộc thi Vietnam idol. Anh được biết
đến nhiều nhất với ca khúc “Hết thương cạn nhớ”. Bên cạnh đó, anh còn là một
tín đồ thời trang nổi tiếng.