Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Speaking - Friends Plus
Giải Tiếng Anh 6 Unit 8: Speaking - Friends Plus được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 8: Going Away (FP)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Friends Plus
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn Anh 6 Unit 8: Speaking Think
Look at the photo of Zoe and Aaron. What do you think they are talking
about? (Nhìn vào bức ảnh của Zoe và Aaron. Bạn nghĩ họ đang nói về điều gì?)
Zoe and Aaron are in a restaurant. They are having some drinks. Aaron is
looking at Zoe's phone. It looks like that they are discussing about something.
(Zoe và Aaron đang ở trong một nhà hàng. Họ đang có một chút đồ uống.
Aaron đang nhìn vào điện thoại của Zoe. Có vẻ như họ đang bàn bạc về một
Zoe: Look! It says it'll be1…….........this weekend. Let's go to the beach.
Aaron: That's a good idea! Let's take2……………..
Zoe: Cool! I can bring some pizza.
Aaron: I can make some sandwiches.
Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some3………….
Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.
Zoe: Let's meet at4……….... at 9 a.m.My mum can drive us to the beach.
Aaron: OK. I'll be at your house at nine.
Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream! Aaron: I won't ... I promise. chuyện gì đó.) Bài 1
Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue
with the words in the box. Who are they going to invite? (Đọc Chiến lược
Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong
hộp. Họ sẽ mời ai?) SKILLS STRATEGY
Before you watch or listen, you should:
• read the words in the box.
• try to predict which words will fill the gaps.
a picnic drinks hot and sunny my house Hướng dẫn dịch:
KỸ NĂNG CHIẾN LƯỢC
Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên:
• đọc các từ trong bảng từ.
• cố gắng dự đoán từ nào sẽ có thể điền vào khoảng trống.
một chuyến đi dã ngoại đồ uống có nắng và nóng nhà tôi Trả lời:
1. hot and sunny 2. a picnic 3. drinks 4. my house Transcript:
Zoe: Look! It says it'll be hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.
Aaron: That's a good idea! Let's take a picnic
Zoe: Cool! I can bring some pizza.
Aaron: I can make some sandwiches.
Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some drinks.
Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.
Zoe: Let's meet at my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.
Aaron: OK. I'll be at your house at nine.
Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!
Aaron: I won't ... I promise.
Dịch bài nghe:
Zoe: Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.
Aaron: Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại
Zoe: Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.
Aaron: Tôi có thể làm một ít bánh mì.
Zoe: Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống .
Aaron: Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.
Zoe: Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.
Aaron: Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.
Zoe: Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!
Aaron: Tôi sẽ không quên ... tôi hứa. Bài 2
Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which
are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise
the dialogue with a partner. (Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra
lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn).
Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.) KEY PHRASES
Making offers and promises
1. I can bring (some pizza)........
2. I can make (some sandwiches).
3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks).
4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too.
5. My (mum) can drive us to the beach....
6. I'll be (at your house at nine)......
7. I won't ...........I promise...... Hướng dẫn dịch
CỤM TỪ KHÓA
Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn
1. Tôi có thể mang (một số bánh pizza) ........ (hứa hẹn: P)
2. Tôi có thể làm (một số bánh mì) . (hứa hẹn- P)
3. Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống). (đề nghị-O)
4. Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không. (đề nghị- O)
5. Mẹ (mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển…. (hứa hẹn-P) Trả lời: 1. P 2. P 3. O 4. O 5. P 6. P 7. P Bài 3
Choose the correct responses in the mini-dialogues. Listen and check.
(Chọn câu trả lời đúng trong các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra.)
1. A: It'll be cold and wet on Saturday. Let's stay at home.
B: Good idea! I'll ask Naomi to come too. / I promise.
2. A: It'll be rainy tomorrow. Why don't you come to my house in the afternoon?
B: Great! I'll be there at three. / I won't.
3. A: It'll be hot and sunny tomorrow afternoon. Let's have a barbecue.
B: Cool! I can bring some chicken. / I can play football.
4. A: Let's meet outside the sports centre at 8 p.m. Don't be late
B: OK. I'Il /won't be late.... I promise. Phương pháp giải:
1. A: It'll be cold and wet on Saturday. Let's stay at home.
B: Good idea! I'll ask Naomi to come too.
2. A: It'll be rainy tomorrow. Why don't you come to my house in the afternoon?
B: Great! I'll be there at three.
3. A: It'll be hot and sunny tomorrow afternoon. Let's have a barbecue.
B: Cool! I can bring some chicken.
4. A: Let's meet outside the sports centre at 8 p.m. Don't be late
B: OK. I won't be late.... I promise.
Dịch bài nghe:
1. A: Vào thứ Bảy, trời sẽ lạnh và ẩm ướt. Hãy ở nhà.
B: Ý kiến hay! Tôi cũng sẽ rủ Naomi đến nhà.
2. A: Ngày mai trời sẽ mưa. Tại sao bạn không đến nhà tôi vào buổi chiều?
B: Tuyệt vời! Tôi sẽ đến đó lúc ba giờ.
3. A: Chiều mai trời sẽ nắng nóng. Hãy ăn thịt nướng.
B: Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít gà.
4. A: Hãy gặp nhau bên ngoài trung tâm thể thao lúc 8 giờ tối. Đừng la cà
B: Được rồi. Tôi sẽ không đến muộn .... Tôi hứa. Trả lời:
1. I'll ask Naomi to come too. 2. I'll be there at three. 3. I can bring some chicken. 4. I won't. Bài 4
Work in pairs. Look at the situations and choose A or B. Prepare and
practise a new dialogue. Use the Key Phrases and the dialogue in exercise 1
to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chọn A hoặc B.
Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các cụm từ khóa và
danh mục trong bài tập 1 để giúp bạn.)
Situation A: It will be cold and rainy this weekend. You want to watch a DVD with some friends.
(Tình huống A: Cuối tuần này trời sẽ lạnh và mưa. Bạn muốn xem một đĩa
DVD với một số bạn bè.)
Situation B: It will be hot and sunny this weekend. You want to go to the park.
(Tình huống B: Trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Bạn muốn đi đến công viên.) Trả lời:
Lan: Look! It says it'lI be cold and rainy this weekend. Let's go to my house.
Mai: That's a good idea! Let's do something inside.
Lan: Yes, We can watch a movie. I know a very interesting movie.
Mai: I can bring some coca.
Lan: Great! I'll ask Hoa to bring some popcorn.
Mai: Right. I'll text Phuong to see if she wants to come, too.
Lan: Let's come to my house at 2 p.m. My mum can buy us some cookies.
Mai: OK. I'll be at your house at two.
Lan: Don't be late, Mai and don't forget the coca. Mai: I won't...l promise.
Dịch đoạn hội thoại:
Lan: Nhìn kìa! Nó nói rằng trời sẽ lạnh và mưa vào cuối tuần này. Đến nhà tôi đi.
Mai: Đó là một ý kiến hay! Hãy làm một cái gì đó ở trong nhà.
Lan: Vâng, chúng ta có thể xem một bộ phim. Tôi biết một bộ phim rất thú vị.
Mai: Tôi có thể mang một ít nước ngọt có ga.
Lan: Tuyệt vời! Tôi sẽ yêu cầu Hoa mang một ít bỏng ngô.
Mai: Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Phương xem cô ấy có muốn đến không.
Lan: Hãy đến nhà tôi lúc 2 giờ chiều. Mẹ tôi có thể mua cho chúng tôi một số bánh quy.
Mai: Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc 2 giờ.
Lan: Đừng đến muộn, Mai và đừng quên coca.
Mai: Tôi sẽ không quên... tôi hứa.