Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Chủ đề:

Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

327 164 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 7 Unit 1: Skills 1
Bài 1
Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below. (Làm
việc theo nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận câu hỏi bên dưới.)
1. What can you see in the picture?
(Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh?)
2. In your opinion, what is good about gardening?
(Theo ý kiến của bạn, làm vườn có gì tốt?)
Gợi ý trả lời:
1. In the picture, I can see 3 people. Maybe It’s a family. They are gardening
together. There are a lot of plants around.
(Trong ảnh, tôi có thể nhìn thấy 3 người. Có lẽ đó là một gia đình. Họ đang làm
vườn cùng nhau. Xung quanh có rất nhiều cây cỏ.)
2. In my opinion, gardening is very good. Gardening can connect family
members. It also helps people protect our environment. Gardening can help us
to have clean food to eat.
(Theo tôi, làm vườn là rất tốt. Làm vườn có thể kết nối các thành viên trong gia
đình. Nó cũng giúp mọi người bảo vệ môi trường của chúng ta. Làm vườn có
thể giúp chúng ta có thực phẩm sạch để ăn.)
Bài 2
2
Read the text about gardening. Match each word in column A with its
definition in column B. (Đọc đoạn văn về làm vườn. Nối mỗi từ ở cột A với
định nghĩa của nó ở cột B.)
People divide hobbies into four big groups: doing things, making things,
collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular
group - doing things.
Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone,
even for children. Gardening teaches children about flowers, fruits, and
vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening,
children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the
plants to grow to maturity And if they don’t water their plants, their plants will
die. This teaches them valuable lessons about responsibility.
Gardening is also good because everyone in the family can join in and do
something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a
day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.
A
B
1. outdoor
a. a very developed from
2. patient
b. happening outside
3. responsibility
c. the duty of taking care of something
4. maturity
d. very helpful
5. valuable
e. able to wait for a long time
3
Gợi ý trả lời:
1 - b
2 - e
3 - c
4 - a
5 - d
1 - b. outdoor = happening outside
(ngoài trời = diễn ra ở bên ngoài)
2 - e. patient = able to wait for a long time.
(kiên nhẫn = có thể chờ đợi trong một thời gian dài)
3 - c. responsibility = the duty of taking care of something
(trách nhiệm = nhiệm vụ chăm sóc một cái gì đó)
4 - a. maturity = a very developed from
(sự trưởng thành = rất phát triển)
5 - d. valuable = very helpful
(có giá trị = rất có ích)
Bài 3
Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words. (Đọc
lại đoạn văn. Hoàn thành mỗi câu sau với không quá 3 từ.)
1. Gardening belongs to the group of ____________.
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.
3. Gardening makes children become ____________ and responsible.
4. It is an activity that everyone in the family can ____________.
4
5. The author and her mother usually garden for _______ a day.
Gợi ý trả lời:
1. doing
things
2. insects and
bugs
3. patient
5. an hour/ one
hour
1. Gardening belongs to the group of doing things.
(Làm vườn thuộc nhóm làm việc gì đó.)
Thông tin: ... Gardening belongs to the most popular group - doing things.
(Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm việc gì đó.)
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and
bugs.
(Làm vườn dạy cho trẻ em về các loại hoa, quả, rau, côn trùng và sâu bọ.)
Thông tin: ... They can also learn about insects and bugs.
(Trẻ em còn học về côn trùng và sâu bọ.)
3. Gardening makes children become patient and responsible.
(Làm vườn làm trẻ em trở nên kiên nhẫn và có trách nhiệm.)
Thông tin: When gardening, children learn to be patient and take on
responsibility.
(Khi làm vườn, trẻ em học cách kiên nhẫn và chịu trách nhiệm.)
4. It is an activity that everyone in the family can join in/ do something
together.
5
(Nó là một hoạt động mọi người trong gia đình có thể tham gia/ làm điều gì đó
cùng nhau.)
Thông tin:.... everyone in the family can join in and do something together.
(...mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm điều gì đó cùng nhau.)
5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day.
(Tác giả và mẹ của cô ấy thường làm vườn 1 tiếng mỗi ngày.)
Thông tin: We usually spend an hour a day in our garden.
(Chúng tôi thường dành một giờ trong vườn của chúng tôi.)
Bài 4
Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have
more than one benefit. (Làm việc theo cặp. Kết hợp từng sở thích với (các) lợi
ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích.)
1. collecting stamps
a. develops your creativity
b. makes you strong
2. horse riding
c. reduces stress
d. helps you be more patient
3. making models
e. helps your hands and eyes work
well together
Gợi ý trả lời:
6
1. c, d
3. a, c, d, e
1. collecting stamps (sưu tập tem)
reduces stress (giảm căng thẳng)
helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
2. horse riding (cưỡi ngựa)
makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)
helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn
hoạt động tốt cùng nhau)
3. making models (làm mô hình)
develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)
reduces stress (giảm căng thẳng)
helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn
hoạt động tốt cùng nhau)
Bài 5
Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners'
answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau những câu hỏi sau. sau đó trình
bày câu trả lời của các bạn trước lớp.)
1. What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
2. What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
7
Example: My friend Mi’s favourite hobby is collecting stamps. It helps her be
more patient.
(Ví dụ: Sở thích yêu thích của bạn tôi, Mi là sưu tập tem. Nó giúp cô ấy kiên
nhẫn hơn.)
Gợi ý trả lời:
1. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Mai: My favourite hobby is gardening.
(Sở thích yêu thích của tôi là làm vườn)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Mai: It helps me reduce stress.
(Nó giúp tôi giảm căng thẳng)
=> My friend Mai’s favourite hobby is gardening. It helps her reduce stress.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Mai là làm vườn. Nó giúp cô ấy giảm căng
thẳng.)
2. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Phong: My favourite hobby is playing football.
(Sở thích yêu thích của tôi là chơi đá bóng.)
Nam: What are its benefits?
8
(Lợi ích của nó là gì?)
Phong: It makes me strong.
(Nó làm cho tôi mạnh mẽ)
=> My friend Phong’s favourite hobby is playing football. lt makes him strong.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Phong là chơi bóng đá. Nó làm cho cậu ấy mạnh
mẽ.)
3. My favorite hobby is reading books. I am intersted in reading different kinds
of books. (Sthích ca tôi đc sách. Tôi hng thú đc các loi ch khác
nhau.)
Reading books brings me some benefits. I can relax after a hard-working day or
boarden my knowledge about our world. c sách mang đến cho tôi mt vài
lợi ích. Tôi ththư giãn sau mt ngày làm vic căng thng hoc mrộng s
hiu biết vthế gii)
| 1/8

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 1: Skills 1 Bài 1
Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below. (Làm
việc theo nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận câu hỏi bên dưới.)
1. What can you see in the picture?
(Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh?)
2. In your opinion, what is good about gardening?
(Theo ý kiến của bạn, làm vườn có gì tốt?) Gợi ý trả lời:
1. In the picture, I can see 3 people. Maybe It’s a family. They are gardening
together. There are a lot of plants around.
(Trong ảnh, tôi có thể nhìn thấy 3 người. Có lẽ đó là một gia đình. Họ đang làm
vườn cùng nhau. Xung quanh có rất nhiều cây cỏ.)
2. In my opinion, gardening is very good. Gardening can connect family
members. It also helps people protect our environment. Gardening can help us to have clean food to eat.
(Theo tôi, làm vườn là rất tốt. Làm vườn có thể kết nối các thành viên trong gia
đình. Nó cũng giúp mọi người bảo vệ môi trường của chúng ta. Làm vườn có
thể giúp chúng ta có thực phẩm sạch để ăn.) Bài 2 1
Read the text about gardening. Match each word in column A with its
definition in column B. (Đọc đoạn văn về làm vườn. Nối mỗi từ ở cột A với
định nghĩa của nó ở cột B.)
People divide hobbies into four big groups: doing things, making things,
collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group - doing things.
Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone,
even for children. Gardening teaches children about flowers, fruits, and
vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening,
children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the
plants to grow to maturity And if they don’t water their plants, their plants will
die. This teaches them valuable lessons about responsibility.
Gardening is also good because everyone in the family can join in and do
something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a
day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together. A B a. a very developed from 1. outdoor 2. patient b. happening outside 3. responsibility
c. the duty of taking care of something 4. maturity d. very helpful 5. valuable
e. able to wait for a long time 2 Gợi ý trả lời: 1 - b 2 - e 3 - c 4 - a 5 - d
1 - b. outdoor = happening outside
(ngoài trời = diễn ra ở bên ngoài)
2 - e. patient = able to wait for a long time.
(kiên nhẫn = có thể chờ đợi trong một thời gian dài)
3 - c. responsibility = the duty of taking care of something
(trách nhiệm = nhiệm vụ chăm sóc một cái gì đó)
4 - a. maturity = a very developed from
(sự trưởng thành = rất phát triển)
5 - d. valuable = very helpful
(có giá trị = rất có ích) Bài 3
Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words. (Đọc
lại đoạn văn. Hoàn thành mỗi câu sau với không quá 3 từ.)
1. Gardening belongs to the group of ____________.
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.
3. Gardening makes children become ____________ and responsible.
4. It is an activity that everyone in the family can ____________. 3
5. The author and her mother usually garden for _______ a day. Gợi ý trả lời: 1. doing 2. insects and 3. patient 4. join in 5. an hour/ one things bugs hour
1. Gardening belongs to the group of doing things.
(Làm vườn thuộc nhóm làm việc gì đó.)
Thông tin: ... Gardening belongs to the most popular group - doing things.
(Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm việc gì đó.)
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and bugs.
(Làm vườn dạy cho trẻ em về các loại hoa, quả, rau, côn trùng và sâu bọ.)
Thông tin: ... They can also learn about insects and bugs.
(Trẻ em còn học về côn trùng và sâu bọ.)
3. Gardening makes children become patient and responsible.
(Làm vườn làm trẻ em trở nên kiên nhẫn và có trách nhiệm.)
Thông tin: When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.
(Khi làm vườn, trẻ em học cách kiên nhẫn và chịu trách nhiệm.)
4. It is an activity that everyone in the family can join in/ do something together. 4
(Nó là một hoạt động mọi người trong gia đình có thể tham gia/ làm điều gì đó cùng nhau.)
Thông tin:.... everyone in the family can join in and do something together.
(...mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm điều gì đó cùng nhau.)
5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day.
(Tác giả và mẹ của cô ấy thường làm vườn 1 tiếng mỗi ngày.)
Thông tin: We usually spend an hour a day in our garden.
(Chúng tôi thường dành một giờ trong vườn của chúng tôi.) Bài 4
Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have
more than one benefit. (Làm việc theo cặp. Kết hợp từng sở thích với (các) lợi
ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích.) a. develops your creativity 1. collecting stamps b. makes you strong 2. horse riding c. reduces stress d. helps you be more patient 3. making models
e. helps your hands and eyes work well together Gợi ý trả lời: 5 1. c, d 2. b, e 3. a, c, d, e
1. collecting stamps (sưu tập tem)
● reduces stress (giảm căng thẳng)
● helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
2. horse riding (cưỡi ngựa)
● makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)
● helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn
hoạt động tốt cùng nhau)
3. making models (làm mô hình)
● develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)
● reduces stress (giảm căng thẳng)
● helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
● helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn
hoạt động tốt cùng nhau) Bài 5
Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners'
answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau những câu hỏi sau. sau đó trình
bày câu trả lời của các bạn trước lớp.)
1. What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?) 2. What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?) 6
Example: My friend Mi’s favourite hobby is collecting stamps. It helps her be more patient.
(Ví dụ: Sở thích yêu thích của bạn tôi, Mi là sưu tập tem. Nó giúp cô ấy kiên nhẫn hơn.) Gợi ý trả lời:
1. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Mai: My favourite hobby is gardening.
(Sở thích yêu thích của tôi là làm vườn)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Mai: It helps me reduce stress.
(Nó giúp tôi giảm căng thẳng)
=> My friend Mai’s favourite hobby is gardening. It helps her reduce stress.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Mai là làm vườn. Nó giúp cô ấy giảm căng thẳng.)
2. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)
Phong: My favourite hobby is playing football.
(Sở thích yêu thích của tôi là chơi đá bóng.)
Nam: What are its benefits? 7
(Lợi ích của nó là gì?)
Phong: It makes me strong.
(Nó làm cho tôi mạnh mẽ)
=> My friend Phong’s favourite hobby is playing football. lt makes him strong.
(Sở thích yêu thích của bạn tôi Phong là chơi bóng đá. Nó làm cho cậu ấy mạnh mẽ.)
3. My favorite hobby is reading books. I am intersted in reading different kinds
of books. (Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi hứng thú đọc các loại sách khác nhau.)
Reading books brings me some benefits. I can relax after a hard-working day or
boarden my knowledge about our world. (Đọc sách mang đến cho tôi một vài
lợi ích. Tôi có thể thư giãn sau một ngày làm việc căng thẳng hoặc mở rộng sự
hiểu biết về thế giới) 8