Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Vocabulary | Friends Plus

Soạn Anh 7 Unit 8 Vocabulary bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. 



 !"#(Đọc tả
ghép chúng với sáu ảnh A-F)




!
"
#
$%
&!
'
()*+
,
$%&'(')
- . / #" &0 (1
$%&'(*
1. Mọi người luôn mơ ước được tự mình bay, và chiếc ô tô bay này có thể là lựa
chọn của họ. Nó là kinh tế vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Nếu bạn không thể lái xe, đó một cách tuyệt vời để bay như một con chim.
Gói phản lực này sử dụng một động với hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt
đất.
3. lẽ cảnh sát muốn càng sớm càng tốt nhanh thể tránh
được tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên không.
4. Chiếc xe buýt lội nước này thể chạy trên mặt nước trên cạn. những
nước nhiều sông ngòi kênh rạch như Việt Nam, việc đi lại một cách
thuận tiện.
5. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. đủ rộng rãi để
chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong những giờ cao điểm.
6. Xe ô tự lái thể lựa chọn của bạn khi bạn không muốn lái xe. Bạn
thể làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
+
",,#-.#(Tìm tên cho
từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra)
$%&'(')
 * 
  
/
, '#0
,2(Đọc lại phần tả từ bài tập 1. Chọn từ màu xanh
lam với định nghĩa đúng.)
3*
'

#
&
(,
$%&'(')

 # & (
$%&'(*
1. không có người lái = tự lái
2. di chuyển nhanh chóng = nhanh
3. phù hợp với nhu cầu của bạn = thuận tiện
4. rất lớn = nhiều không gian
5. tiết kiệm tiền = tiết kiệm
6. cực kỳ tốt = tuyệt vời
1
-'#2,,.'
34(Nghe đoạn hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong
tương lai?)
5664
78''
4567
56489:

4584:
58
45+);8
5<<8

4567
5,

45,
5),
$%&'(*
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô bay. Nhìn này!
đang mở rộng đôi cánh.
Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vậy chúng ta thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ một
phương tiện thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng thể bay với tốc độ 200 km một giờ. nhanh hơn bất
kỳ ô tô đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: đang trong quá trình thực hiện. Công ty nói rằng họ sẽ bán trong
năm năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ thể kiếm đủ tiền để trong mười năm
tới.
9
2.  # :.  ,  , #   .
#4(Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương
lai. Sử dụng các cụm từ chính.)
$%&'(')
)*8
,

$%&'(*
Xe ô tự lái phương tiện giao thông ước của tôi. Họ nói rằng tôi không
cần phải tự lái xe, chỉ cần làm những tôi muốn. Tôi tin rằng tôi thể thư
giãn trên đường về nhà. Tôi hy vọng tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua được nó.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 8: Vocabulary Bài 1
Read the descriptions and match them with six photos A-F. (Đọc mô tả và
ghép chúng với sáu ảnh A-F)
1. People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their
choice. It is economical because it runs on solar energy.
2. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jet pack uses
an engine with two fans to lift you off the ground.
3. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it
can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air.
4. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of
nivers and canals like Viet Nam, it is a convenient way to travel.
5. Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry
many passengers and it travels quickly during rush hours.
6. Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can
work on the way to your office or relax on the way home. Hướng dẫn giải: 1. C 2. D 3. A 4. F 5. E 6. B Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người luôn mơ ước được tự mình bay, và chiếc ô tô bay này có thể là lựa
chọn của họ. Nó là kinh tế vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Nếu bạn không thể lái xe, đó là một cách tuyệt vời để bay như một con chim.
Gói phản lực này sử dụng một động cơ với hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.
3. Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và nó có thể tránh
được tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên không.
4. Chiếc xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những
nước có nhiều sông ngòi và kênh rạch như Việt Nam, việc đi lại là một cách thuận tiện.
5. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. Nó đủ rộng rãi để
chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong những giờ cao điểm.
6. Xe ô tô tự lái có thể là lựa chọn của bạn khi bạn không muốn lái xe. Bạn có
thể làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà. Bài 2
Find the name for each means of transport. Listen and check. (Tìm tên cho
từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra) Hướng dẫn giải: a. flying motorbike b. self-driving car c. flying car d. jetpack e. tunnel bus f. amphibious bus Bài 3
Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with
the correct definition. (Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh
lam với định nghĩa đúng.)
1. without drivers = self-driving 2. moving quickly 3. suitable for your needs 4. very large 5. saving money 6. extremely good Hướng dẫn giải:
2. fast 3. convenient 4. spacious 5. economical 6. wonderful Hướng dẫn dịch:
1. không có người lái = tự lái
2. di chuyển nhanh chóng = nhanh
3. phù hợp với nhu cầu của bạn = thuận tiện
4. rất lớn = nhiều không gian
5. tiết kiệm tiền = tiết kiệm
6. cực kỳ tốt = tuyệt vời Bài 4
Listen to the dialogue. What future means of transport are they talking
about? (Nghe đoạn hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong tương lai?)
Đáp án: They are talking about a flying car. Nội dung bài nghe:
Oga: Hello Peter, what are you doing?
Peter: Hi, Oga. I’m watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.
Oga: It’s so wonderful. Oh! It begins to lift.
Peter: That’s right. It can pass over other cars on the street.
Oga: Yes, So we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.
Peter: They say that it can fly at 200 kilometres per hour. It’s faster than any other running cars. Oga: How much is it, Peter?
Peter: It is in the making. The company says that they will sell it in the next five years.
Oga: I hope it will be popular in the next ten years. I believe I can fly.
Peter: Sure. I think I can earn enough money to afford it in the next ten years. Hướng dẫn dịch:
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn này! Nó
đang mở rộng đôi cánh.
Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vì vậy chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một
phương tiện thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng nó có thể bay với tốc độ 200 km một giờ. Nó nhanh hơn bất
kỳ ô tô đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: Nó đang trong quá trình thực hiện. Công ty nói rằng họ sẽ bán nó trong năm năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ có thể kiếm đủ tiền để có nó trong mười năm tới. Bài 5
Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key
phrases. (Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương
lai. Sử dụng các cụm từ chính.) Hướng dẫn giải:
Self-driving cars is my dream means of transport. They say that I don’t have to
drive myself, just do what I want. I believe I can relax on the way home. I hope
I can save enough money to afford it. Hướng dẫn dịch:
Xe ô tô tự lái là phương tiện giao thông mơ ước của tôi. Họ nói rằng tôi không
cần phải tự lái xe, chỉ cần làm những gì tôi muốn. Tôi tin rằng tôi có thể thư
giãn trên đường về nhà. Tôi hy vọng tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua được nó.
Document Outline

  • Soạn Anh 7 Unit 8: Vocabulary
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5