-
Thông tin
-
Quiz
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Project | Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Project | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Tiếng Anh 8 663 tài liệu
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Project | Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Project | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 663 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
Soạn Anh 8 Unit 1: Project Bài 1
Interview some students from your class or from other classes. Use the
questions below. (Phỏng vấn một số học sinh từ lớp của bạn hoặc từ các lớp
khác. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)
1. When do you have free time?
2. What do you like doing with your family in your free time?
3. What do you like doing with your friends in your free time?
4. What leisure activities do you like doing on your own?
5. What leisure activities would you like to try in the future? Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào bạn rảnh?
2. Bạn thích làm gì với gia đình khi rảnh rỗi?
3. Bạn thích làm gì với bạn bè khi rảnh rỗi?
4. Những hoạt động giải trí nào bạn thích làm một mình?
5. Hoạt động giải trí nào bạn muốn thử trong tương lai? Bài 2
Collect the answers. Use the table below. (Thu thập các câu trả lời. Sử dụng bảng dưới đây.) 1 Bài 3
Report your group's findings to your class based on the following guiding
questions (Báo cáo những phát hiện của nhóm bạn trước lớp dựa trên các câu
hỏi hướng dẫn sau)
1. How many students did you interview?
2. When do the students have free time?
3. What are the most popular activities they do with their family?
4. What are the most popular activities they do with their friends?
5. What are the most popular activities they do on their own?
6. What leisure activities would they like to try in the future? Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu học sinh?
2. Khi nào sinh viên có thời gian rảnh?
3. Những hoạt động phổ biến nhất mà họ làm với gia đình là gì?
4. Những hoạt động phổ biến nhất mà họ làm với bạn bè là gì?
5. Các hoạt động phổ biến nhất mà họ tự làm là gì?
6. Những hoạt động giải trí nào họ muốn thử trong tương lai? Trả lời:
1. We interviewed four students.
(Chúng tôi đã phỏng vấn bốn học sinh.) 2
2. The students have free time at the weekend, finish all their homework, on holiday, ...
(Các học sinh có thời gian rảnh vào cuối tuần; làm xong bài tập về nhà; ngày nghỉ; …)
3. The most popular activities they do with their family: cooking, watch TV
shows, go for a walk, go for a bike ride, ...
(Những hoạt động phổ biến họ thường làm với gia đình: nấu ăn, xem ti vi, đi bộ, đạp xe,...)
4. The most popular they do with their friends: play video games, play sport, go swimming, ...
(Những hoạt động phổ biến mà họ thường làm với bạn bè: chơi trò chơi điện tử,
chơi thể thao, đi bơi, …)
5. The most popular activities they do on their own: surf the net, message friends, do DIY, ...
(Những hoạt động phổ biến họ thường làm một mình: lướt mạng, nhắn tin với
bạn bè, làm đồ tự chế, …)
6. Leisure activites they would like to try in the future are: go skateboarding, go
to the cinema, join volunteer project, ...
(Những hoạt động mà họ muốn thử trong tương lai: trượt ván, đi xem phim,
tham gia dự án tình nguyện, …) 3