Giải Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

199 100 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1
Bài 1
Write the correct word or phrase from the box under each picture. (Viết t
hoc cm t chính xác t hp dưới mi bc tranh)
Đáp án:
2
1. smartphone
2. emojis
3. voice message
4. holography
5. social networks
6. group call
Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chn câu tr li đúng A, B hoc C)
1. Many people add _______ to their text messages to express their feelings.
A. emojis
B. words
C. letters
2. I send _______ messages when I don't feel like talking.
A. group
B. text
C. voice
3. Many teenagers like to meet on social _________ rather than face to face.
A. television
B. networks
C. projects
4. In a __________ people in different places can join the conversation.
A. voice message
B. group call
C. system of emojis
3
5. By using _________, you can attend a meeting with your 3D image instead
of being there in person.
A. holography
B. voice messages
C. social networks
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. B
5. A
ng dn dch:
1. Nhiều người thêm biểu tượng cm c vào tin nhắn n bản để y t cm
xúc.
2. Tôi gi tin nhn thoi khi không mun i chuyn.
3. Nhiu thanh thiếu niên thích gp nhau trên mng hi hơn là gp mt trc
tiếp.
4. Trong mt cuc gi nhóm, mi người những nơi khác nhau th tham gia
cuc trò chuyn.
5. Bng cách s dng hình nh ba chiu, bn th tham d cuc hp vi hình
nh 3D ca mình thay vì phi trc tiếp đến đó.
Bài 3
Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các u
vi các t trong hp)
1. Do you often send ________ messages to your friends?
4
2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living
abroad?
5. Telephone helps you communicate in _________ time.
4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines
become popular?
5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to
respond.
Đáp án:
1. private
2. language
3. real
4. translation
5. instantly
ng dn dch:
1. Bn có thường gi tin nhn riêng cho bn bè không?
2. Hc tiếng Anh th giúp bn vượt qua o cn ngôn ng khi sng c
ngi?
5. Điện thoi giúp bn giao tiếp trong thi gian thc.
4. Bn có nghĩ rng dch gi s mt vic khi máy dch tr nên ph biến?
5. Nhiều người tr li tin nhn ngay lp tức, nhưng những người khác mt
nhiu thời gian đ tr li.
Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Lng nghe và
lp li các từ. Chú ý đến trng âm ca t)
Bài nghe:
5
Bài 5
Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the
sentences. (Đánh du trng âm trong các t đưc gạch chân. Sau đó lắng nghe
và lp li các câu)
Bài nghe:
1. The interviewees said that they were Taiwanese.
2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.
3. She obtained a bachelor's degree in Japanese.
4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.
5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 Bài 1
Write the correct word or phrase from the box under each picture. (Viết từ
hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh) Đáp án: 1 1. smartphone 2. emojis 3. voice message 4. holography 5. social networks 6. group call Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. Many people add _______ to their text messages to express their feelings. A. emojis B. words C. letters
2. I send _______ messages when I don't feel like talking. A. group B. text C. voice
3. Many teenagers like to meet on social _________ rather than face to face. A. television B. networks C. projects
4. In a __________ people in different places can join the conversation. A. voice message B. group call C. system of emojis 2
5. By using _________, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person. A. holography B. voice messages C. social networks Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. B 5. A Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều người thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản để bày tỏ cảm xúc.
2. Tôi gửi tin nhắn thoại khi không muốn nói chuyện.
3. Nhiều thanh thiếu niên thích gặp nhau trên mạng xã hội hơn là gặp mặt trực tiếp.
4. Trong một cuộc gọi nhóm, mọi người ở những nơi khác nhau có thể tham gia cuộc trò chuyện.
5. Bằng cách sử dụng hình ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình
ảnh 3D của mình thay vì phải trực tiếp đến đó. Bài 3
Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu
với các từ trong hộp)
1. Do you often send ________ messages to your friends? 3
2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living abroad?
5. Telephone helps you communicate in _________ time.
4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines become popular?
5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to respond. Đáp án: 1. private 2. language 3. real 4. translation 5. instantly Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thường gửi tin nhắn riêng cho bạn bè không?
2. Học tiếng Anh có thể giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ khi sống ở nước ngoài?
5. Điện thoại giúp bạn giao tiếp trong thời gian thực.
4. Bạn có nghĩ rằng dịch giả sẽ mất việc khi máy dịch trở nên phổ biến?
5. Nhiều người trả lời tin nhắn ngay lập tức, nhưng những người khác mất
nhiều thời gian để trả lời. Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Lắng nghe và
lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ) Bài nghe: 4 Bài 5
Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the
sentences. (Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó lắng nghe
và lặp lại các câu) Bài nghe:
1. The interviewees said that they were Taiwanese.
2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.
3. She obtained a bachelor's degree in Japanese.
4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.
5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday. 5