Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2
Bài 1
Underline the correct word or phrase for each sentence. (Gch dưới t hoc
cm t đúng cho mi câu)
1. He phoned to ask his mother what she was doing now / then.
2. Ann wondered what plants Vietnamese people grow / grew for food.
3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there / here.
4. The student asked his professor what forms of life can / could exist on Mars.
5. He wanted to know how many planets there were / were there in our solar
system.
Đáp án:
1. then
2. grew
3. there
4. could
5. there were
ng dn dch:
1. Anh gọi đin hi m c đó đang làm gì.
2. Ann t hi người Vit Nam trồng cây gì đ ăn.
3. Peter gi điện đến cửa hàng để hi h bán món đc sn gì đó.
4. Sinh viên hi giáo của mình nhng dng sng o th tn ti trên sao
Ha.
2
5. Anh y mun biết có bao nhiêunh tinh trong h mt tri ca chúng ta.
Bài 2
Put the words and phrases in the correct order to make reported questions.
(Sp xếp các tcm t theo đúng th t để đt câu hi tường thut)
1. how many moons / My little brother / asked me / had / Venus / .
2. which / She / planet / the closest / wanted to know / was / to the sun / .
3. asked the scientists / The journalist / what / for / were using / telescopes / in
space / they / .
4. wanted to know / when / The scientists / travel to Mars / would be able to /
humans /.
5. He / what / were / asked the professor / to have life / for a planet / the
conditions / on it /.
Đáp án:
1. My little brother asked me how many moons Venus had.
2. She wanted to know which planet was the closest to the sun.
3. The journalist asked the scientists what they were using telescopes in space
for.
4. The scientists wanted to know when humans would be able to travel to Mars.
5. He asked the professor what the conditions were for a planet to have life on it.
ng dn dch:
3
1. Em trai tôi hi sao Kim có bao nhiêu mt trăng.
2. y mun biết hành tinh nào gn mt tri nht.
3. Nhà o hi các nhà khoa hc rng h s dng kính vin vng trong không
gian đểm gì.
4. Các nhà khoa hc mun biết khi o con ni có th du hành ti sao Ha.
5. Anh y hi giáo sư điu kiện để mtnh tinh có s sng trên đó là gì.
Bài 3
Change the following questions into reported questions. (Thay đi các câu
hi sau thành câu hi gián tiếp)
1. “Who will be the first to step on Mars?” Mary asked the scientist.
2. “How fast can a UFO travel?” I asked my father.
3. The student asked his friend, “How many craters does the moon have?”
4. The pupils asked the teacher, Where can we find information about the solar
system?”
5. “What is the weather on Mars like?I asked my teacher.
Đáp án:
1. Mary asked the scientist who would be the first to step on Mars.
2. I asked my father how fast a UFO could travel.
3. The student asked his friend how many craters the moon had.
4
4. The pupils asked the teacher where they could find information about the
solar system.
5. I asked my teacher what the weather on Mars was like.
ng dn dch:
A. Li nói trc tiếp
1. “Ai s là người đầu tiên đặt chân lên sao Ha?” Mary hi nhà khoa hc.
2. “UFO có th di chuyển nhanh như thế nào?” Tôi hỏi cha tôi.
3. Cu hc sinh hi bạn mình: “Mt trăng có bao nhiêu hố?”
4. Hc sinh hỏi giáo viên: “Chúng em th tìm thông tin v h mt tri
đâu?”
5. “Thi tiết trên sao Hỏa như thế o?” Tôi hỏi giáo viên ca tôi.
B. Li nói gián tiếp
1. Mary hi nhà khoa hc ai s người đầu tiên đặt chân lên sao Ha.
2. Tôi đã hi cha tôi rng UFO có th di chuyển nhanh như thế nào.
3. Cu hc sinh hi bn mình rng mặt trăng có bao nhiêu hố.
4. Hc sinh hi giáo viên nơi h có th tìm thy thông tin v h mt tri.
5. Tôi đã hi giáo viên ca mình thi tiết trên sao Hỏa như thế nào.
Bài 4
Report the conversation between An and Mai. (Tường thut cuc nói chuyn
gia An và Mai)
5
An: What are you reading, Mai?
Mai: I'm reading Aliens, and I’m almost done.
An: What kind of book is it?
Mai: It's science fiction.
An: What's it about?
Mai: It's about three aliens who try to take over Earth.
ng dn dch:
An: Bn đang đc gì vy, Mai?
Mai: Tôi đang đọc Người ngi hành tinh, và tôi sp đọc xong.
An: Đó là loi sách gì?
Mai: Đó là khoa học vin tưởng.
An: Nó nói v chuyn gì vy?
Mai: Đó là v ba người ngoài hành tinh c gng chiếm ly Trái đt.
Gi ý:
An asked Mai what she was reading. Mai told An that she was reading Aliens
and she was almost done. Next, An asked Mai what kind of book it was. Mai
said to An that it was science fiction. And An asked Mai what it was about. Mai
told An that it was about three aliens who tried to take over Earth.
ng dn dch:
6
An hi Mai cô y đang đc gì. Mai nói vi n rngấy đang đọc Người ngoài
nh tinh y đã đc gn xong. Tiếp theo, An hi Mai đó loi sách gì.
Mai nói vi n rằng đó là khoa hc viễn tưởng. An hi Mai nó nói v cái gì.
Mai nói vi An rng đó về ba người ngi hành tinh đang c gng chiếm ly
Trái đất.
Bài 5
Work in pairs. Ask your partner five questions about his / her daily routine
and make notes of his / her answers. Then report your questions and your
partner’s answers to the class. (Làm vic theo cp. Hi bn ca bạn năm câu
hi v thói quenng ngày ca anh y/ y và ghi chú câu tr li ca anh y/
y. Sau đó o cáo câu hi ca bn câu tr li ca bn ca bn cho c
lp).
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2 Bài 1
Underline the correct word or phrase for each sentence. (Gạch dưới từ hoặc
cụm từ đúng cho mỗi câu)
1. He phoned to ask his mother what she was doing now / then.
2. Ann wondered what plants Vietnamese people grow / grew for food.
3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there / here.
4. The student asked his professor what forms of life can / could exist on Mars.
5. He wanted to know how many planets there were / were there in our solar system. Đáp án: 1. then 2. grew 3. there 4. could 5. there were Hướng dẫn dịch:
1. Anh gọi điện hỏi mẹ lúc đó đang làm gì.
2. Ann tự hỏi người Việt Nam trồng cây gì để ăn.
3. Peter gọi điện đến cửa hàng để hỏi họ bán món đặc sản gì ở đó.
4. Sinh viên hỏi giáo sư của mình những dạng sống nào có thể tồn tại trên sao Hỏa. 1
5. Anh ấy muốn biết có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta. Bài 2
Put the words and phrases in the correct order to make reported questions.
(Sắp xếp các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để đặt câu hỏi tường thuật)
1. how many moons / My little brother / asked me / had / Venus / .
2. which / She / planet / the closest / wanted to know / was / to the sun / .
3. asked the scientists / The journalist / what / for / were using / telescopes / in space / they / .
4. wanted to know / when / The scientists / travel to Mars / would be able to / humans /.
5. He / what / were / asked the professor / to have life / for a planet / the conditions / on it /. Đáp án:
1. My little brother asked me how many moons Venus had.
2. She wanted to know which planet was the closest to the sun.
3. The journalist asked the scientists what they were using telescopes in space for.
4. The scientists wanted to know when humans would be able to travel to Mars.
5. He asked the professor what the conditions were for a planet to have life on it. Hướng dẫn dịch: 2
1. Em trai tôi hỏi sao Kim có bao nhiêu mặt trăng.
2. Cô ấy muốn biết hành tinh nào gần mặt trời nhất.
3. Nhà báo hỏi các nhà khoa học rằng họ sử dụng kính viễn vọng trong không gian để làm gì.
4. Các nhà khoa học muốn biết khi nào con người có thể du hành tới sao Hỏa.
5. Anh ấy hỏi giáo sư điều kiện để một hành tinh có sự sống trên đó là gì. Bài 3
Change the following questions into reported questions. (Thay đổi các câu
hỏi sau thành câu hỏi gián tiếp)
1. “Who will be the first to step on Mars?” Mary asked the scientist.
2. “How fast can a UFO travel?” I asked my father.
3. The student asked his friend, “How many craters does the moon have?”
4. The pupils asked the teacher, “Where can we find information about the solar system?”
5. “What is the weather on Mars like?” I asked my teacher. Đáp án:
1. Mary asked the scientist who would be the first to step on Mars.
2. I asked my father how fast a UFO could travel.
3. The student asked his friend how many craters the moon had. 3
4. The pupils asked the teacher where they could find information about the solar system.
5. I asked my teacher what the weather on Mars was like. Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. “Ai sẽ là người đầu tiên đặt chân lên sao Hỏa?” Mary hỏi nhà khoa học.
2. “UFO có thể di chuyển nhanh như thế nào?” Tôi hỏi cha tôi.
3. Cậu học sinh hỏi bạn mình: “Mặt trăng có bao nhiêu hố?”
4. Học sinh hỏi giáo viên: “Chúng em có thể tìm thông tin về hệ mặt trời ở đâu?”
5. “Thời tiết trên sao Hỏa như thế nào?” Tôi hỏi giáo viên của tôi.
B. Lời nói gián tiếp
1. Mary hỏi nhà khoa học ai sẽ là người đầu tiên đặt chân lên sao Hỏa.
2. Tôi đã hỏi cha tôi rằng UFO có thể di chuyển nhanh như thế nào.
3. Cậu học sinh hỏi bạn mình rằng mặt trăng có bao nhiêu hố.
4. Học sinh hỏi giáo viên nơi họ có thể tìm thấy thông tin về hệ mặt trời.
5. Tôi đã hỏi giáo viên của mình thời tiết trên sao Hỏa như thế nào. Bài 4
Report the conversation between An and Mai. (Tường thuật cuộc nói chuyện giữa An và Mai) 4
An: What are you reading, Mai?
Mai: I'm reading Aliens, and I’m almost done. An: What kind of book is it? Mai: It's science fiction. An: What's it about?
Mai: It's about three aliens who try to take over Earth. Hướng dẫn dịch:
An: Bạn đang đọc gì vậy, Mai?
Mai: Tôi đang đọc Người ngoài hành tinh, và tôi sắp đọc xong.
An: Đó là loại sách gì?
Mai: Đó là khoa học viễn tưởng.
An: Nó nói về chuyện gì vậy?
Mai: Đó là về ba người ngoài hành tinh cố gắng chiếm lấy Trái đất. Gợi ý:
An asked Mai what she was reading. Mai told An that she was reading Aliens
and she was almost done. Next, An asked Mai what kind of book it was. Mai
said to An that it was science fiction. And An asked Mai what it was about. Mai
told An that it was about three aliens who tried to take over Earth. Hướng dẫn dịch: 5
An hỏi Mai cô ấy đang đọc gì. Mai nói với Ẩn rằng cô ấy đang đọc Người ngoài
hành tinh và cô ấy đã đọc gần xong. Tiếp theo, An hỏi Mai đó là loại sách gì.
Mai nói với Ẩn rằng đó là khoa học viễn tưởng. Và An hỏi Mai nó nói về cái gì.
Mai nói với An rằng đó là về ba người ngoài hành tinh đang cố gắng chiếm lấy Trái đất. Bài 5
Work in pairs. Ask your partner five questions about his / her daily routine
and make notes of his / her answers. Then report your questions and your
partner’s answers to the class. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn năm câu
hỏi về thói quen hàng ngày của anh ấy/ cô ấy và ghi chú câu trả lời của anh ấy/
cô ấy. Sau đó báo cáo câu hỏi của bạn và câu trả lời của bạn của bạn cho cả lớp). 6