Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 4: A Closer Look 1
Bài 1
Write a word or phrase from the box under each picture (Viết mt t hoc
cm t t hp dưới mi hình nh)
Đáp án:
1. wooden statue
2. Rong house
3. weaving
2
4. bamboo flute
5. gong
6. terraced fields
Bài 2
Match the words and phrases with their meanings. (Ni c tcm t vi
ý nghĩa của chúng)
Đáp án:
1. c
2. a
3. e
4. d
5. b
ng dn dch:
1 - c: Nhóm thiu s - Mt nm quy nh hơn các nm khác trong cùng
mt quc gia.
2 - a: Vt nuôi - Những động vt chúng tôi nuôi trong trang tri như bòcừu.
3 - e: Làm vườn - Công vic như trồng trt, tưới nước, làm c và thu hoch.
4 - d: Chiêng - Mt loi nhc c truyn thng.
5 - b: Nhà chung - Png ln sinh hot cộng đng.
3
Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn
thành các câu vi các tcm t trong hp)
1. It’s interesting to learn about the ____________ of an ethnic group's
traditional culture.
2. Most mountain girls know how to ____________ clothing.
3. The Cham in Ninh Thuan ____________ sheep and cows.
4. A ____________ is for community meetings and events.
5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _______________.
6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s
________________.
Đáp án:
1. unique features
2. weaving
4. communal house
5. minority group
ng dn dch:
1. Tht thú v khi m hiu những nét độc đáo trong văn a truyn thng ca
mt dân tc.
2. Hu hết các cô gái miền núi đu biết dt vi.
3. Người Chăm ở Ninh Thuận chăn nuôi cừu và bò.
4. Nhà chung đ t chc hi hp, sinh hot cộng đng.
4
5. Người Nùng ít hơn ngưi Kinh nên h là nhóm dân tc thiu s.
6. Tr em c miền xuôi và vùng cao giúp gia đình chăn nuôi gia súc.
Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /k/ and /g/ (Lng
nghe và lp li các từ. Chú ý đến âm /k/ và /g/)
Bài nghe:
Bài 5
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined
words (Nghe lp lại các câu. Chú ý đến nhng t đưc gch chân)
Bài nghe:
1. The kitchen is for family gatherings.
2. Tigers and monkeys live in the forest.
3. I love five-colour sticky rice.
4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.
5. Most girls know how to cook.
ng dn dch:
1. Căn bếp là nơi sum hp gia đình.
5
2. H và kh sng trong rng.
3. Em yêu xôi n sc.
4. Hôm qua, chúng tôi thu hoch dưa chut t n ca chúng tôi.
5. Hu hết các cô gái đu biết nu ăn.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 4: A Closer Look 1 Bài 1
Write a word or phrase from the box under each picture (Viết một từ hoặc
cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh) Đáp án: 1. wooden statue 2. Rong house 3. weaving 1 4. bamboo flute 5. gong 6. terraced fields Bài 2
Match the words and phrases with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với
ý nghĩa của chúng) Đáp án: 1. c 2. a 3. e 4. d 5. b Hướng dẫn dịch:
1 - c: Nhóm thiểu số - Một nhóm có quy mô nhỏ hơn các nhóm khác trong cùng một quốc gia.
2 - a: Vật nuôi - Những động vật chúng tôi nuôi trong trang trại như bò và cừu.
3 - e: Làm vườn - Công việc như trồng trọt, tưới nước, làm cỏ và thu hoạch.
4 - d: Chiêng - Một loại nhạc cụ truyền thống.
5 - b: Nhà chung - Phòng lớn sinh hoạt cộng đồng. 2 Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn
thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. It’s interesting to learn about the ____________ of an ethnic group's traditional culture.
2. Most mountain girls know how to ____________ clothing.
3. The Cham in Ninh Thuan ____________ sheep and cows.
4. A ____________ is for community meetings and events.
5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _______________.
6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s ________________. Đáp án: 1. unique features 2. weaving 3. raise 4. communal house 5. minority group 6. livestock Hướng dẫn dịch:
1. Thật thú vị khi tìm hiểu những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.
2. Hầu hết các cô gái miền núi đều biết dệt vải.
3. Người Chăm ở Ninh Thuận chăn nuôi cừu và bò.
4. Nhà chung để tổ chức hội họp, sinh hoạt cộng đồng. 3
5. Người Nùng ít hơn người Kinh nên họ là nhóm dân tộc thiểu số.
6. Trẻ em ở cả miền xuôi và vùng cao giúp gia đình chăn nuôi gia súc. Bài 4
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /k/ and /g/ (Lắng
nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /k/ và /g/) Bài nghe: Bài 5
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined
words (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến những từ được gạch chân) Bài nghe:
1. The kitchen is for family gatherings.
2. Tigers and monkeys live in the forest.
3. I love five-colour sticky rice.
4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.
5. Most girls know how to cook. Hướng dẫn dịch:
1. Căn bếp là nơi sum họp gia đình. 4
2. Hổ và khỉ sống trong rừng.
3. Em yêu xôi ngũ sắc.
4. Hôm qua, chúng tôi thu hoạch dưa chuột từ vườn của chúng tôi.
5. Hầu hết các cô gái đều biết nấu ăn. 5