Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Communication | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Communication | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 4: Communication
Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted
parts. (Nghe và đc hi thoi. Chú ý đến nhng phần được đánh du)
Bài nghe:
Tom: What do you think about life in the mountains?
Trang: I think it’s very interesting. People in the mountains live close to nature.
Tom: What about you, Mai? What do you think?
Mai: To my way of thinking, there are better services in the city.
ng dn dch:
Tom: Bn nghĩ gì về cuc sng vùng i?
Trang: Tôi nghĩ rt thú vị. Người dân min i sng gần gũi với thiên nhiên.
Tom: Còn bn thì sao, Mai? Bn nghĩ sao?
Mai: Theo cách ng của tôi, có nhng dch v tốt hơn trong thành ph.
Bài 2
Work in pairs. Make a similar conversation to ask and give opinions about
these topics (Làm vic theo cp. Thc hin mt cuc hi thoi tương t đ hi
và đưa ra ý kiến v nhng ch đy)
1. Playing traditional games (Chơi trò chơi truyn thng)
2. Living close to nature (Sng gần gũi vi thiên nhiên)
Gi ý:
Lan: What do you think about playing traditional games?
2
Linh: I think it's very interesting. Children always love playing traditional
games.
Lan: What about you, Mai? What do you think?
Mai: I think playing traditional games will bring people together.
ng dn dch:
Lan: Bạn nghĩvề việc chơi các trò chơi truyền thng?
Linh: Tôi nghĩ nó rất thú v. Tr em luôn thích chơi các trò chơi truyn thng.
Lan: Còn bn thì sao, Mai? Bạn nghĩ sao?
Mai: Tôi nghĩ chơi các trò chơi truyn thng s gn kết mọi ni li vi nhau.
Bài 3
QUIZ. How much do you know about ethnic groups in Viet Nam? . Bn
biết bao nhiêu v các dân tc Vit Nam?)
1. There are ____________ ethnic groups in Viet Nam.
A. 63
B. 45
C. 54
2. Ethnic minority groups form about ____________ of the total population of
Viet Nam.
A. 7%
B. 13%
C. 25%
3. They mainly live ____________.
3
A. in the lowlands
B. in the mountains
C. in the Mekong Delta
4. The Jrai decorate houses for the dead with a lot of ____________.
A. wood statues
B. flowers
C. colourful pictures
5. The Khmer mostly earn their living from weaving and _____________.
A. farming
B. hunting
C. fishing
6. Picture ____________ shows a Thai woman's costume.
Đáp án:
1. C
2. B
3. B
4. A
5. A
6. C
ng dn dch:
1. Vit Nam có 54 dân tc anh em.
2. Các nm dân tc thiu s chiếm khong 13% tng dân s Vit Nam.
3. H ch yếu sng vùng núi.
4. Người Jrai trang trí n cho ngưi chết bng rt nhiều tượng g.
4
5. Người Khmer ch yếu kiếm sng bng ngh dt vi và làm rung.
6. Hình C v trang phc của người ph n Thái.
Bài 4
Work in pairs. Read the information below about the Jrai. Take turns to
ask and answer about the information. (Làm vic theo cặp. Đọc thông tin
ới đây về ngưi Jrai. Thay phiên nhau hi và tr li v thông tin).
ng dn dch:
Người JRAI
Dân s: 513.930 (2019), dân tc thiu s đông nhất Tây Nguyên
Nơi sống: ch yếu Gia Lai
Nhà : nhà sàn
5
Kinh tế: trng trt, dt vi, trng cây công nghip (cà phê, ca cao, cao su,...),
chăn ni trâu, voi
Văn hóa truyn thng:
Các điệu múa, i hát, trò chơi và nhc cn gian phong p
Vai trò ch đạo trong gia đình: ph n
Bài 5
Work in groups. Share with your group the information about the Jrai
people you find interesting. (Làm vic nhóm. Chia s vi nhóm ca bn nhng
thông tin v ngưi Jrai mà bn thy thú v).
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 4: Communication Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted
parts. (Nghe và đọc hội thoại. Chú ý đến những phần được đánh dấu) Bài nghe:
Tom: What do you think about life in the mountains?
Trang: I think it’s very interesting. People in the mountains live close to nature.
Tom: What about you, Mai? What do you think?
Mai: To my way of thinking, there are better services in the city. Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở vùng núi?
Trang: Tôi nghĩ nó rất thú vị. Người dân miền núi sống gần gũi với thiên nhiên.
Tom: Còn bạn thì sao, Mai? Bạn nghĩ sao?
Mai: Theo cách nghĩ của tôi, có những dịch vụ tốt hơn trong thành phố. Bài 2
Work in pairs. Make a similar conversation to ask and give opinions about
these topics (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự để hỏi
và đưa ra ý kiến về những chủ đề này)
1. Playing traditional games (Chơi trò chơi truyền thống)
2. Living close to nature (Sống gần gũi với thiên nhiên) Gợi ý:
Lan: What do you think about playing traditional games? 1
Linh: I think it's very interesting. Children always love playing traditional games.
Lan: What about you, Mai? What do you think?
Mai: I think playing traditional games will bring people together. Hướng dẫn dịch:
Lan: Bạn nghĩ gì về việc chơi các trò chơi truyền thống?
Linh: Tôi nghĩ nó rất thú vị. Trẻ em luôn thích chơi các trò chơi truyền thống.
Lan: Còn bạn thì sao, Mai? Bạn nghĩ sao?
Mai: Tôi nghĩ chơi các trò chơi truyền thống sẽ gắn kết mọi người lại với nhau. Bài 3
QUIZ. How much do you know about ethnic groups in Viet Nam? (ĐỐ. Bạn
biết bao nhiêu về các dân tộc ở Việt Nam?)
1. There are ____________ ethnic groups in Viet Nam. A. 63 B. 45 C. 54
2. Ethnic minority groups form about ____________ of the total population of Viet Nam. A. 7% B. 13% C. 25%
3. They mainly live ____________. 2 A. in the lowlands B. in the mountains C. in the Mekong Delta
4. The Jrai decorate houses for the dead with a lot of ____________. A. wood statues B. flowers C. colourful pictures
5. The Khmer mostly earn their living from weaving and _____________. A. farming B. hunting C. fishing
6. Picture ____________ shows a Thai woman's costume. Đáp án: 1. C 2. B 3. B 4. A 5. A 6. C Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam có 54 dân tộc anh em.
2. Các nhóm dân tộc thiểu số chiếm khoảng 13% tổng dân số Việt Nam.
3. Họ chủ yếu sống ở vùng núi.
4. Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng rất nhiều tượng gỗ. 3
5. Người Khmer chủ yếu kiếm sống bằng nghề dệt vải và làm ruộng.
6. Hình C vẽ trang phục của người phụ nữ Thái. Bài 4
Work in pairs. Read the information below about the Jrai. Take turns to
ask and answer about the information. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin
dưới đây về người Jrai. Thay phiên nhau hỏi và trả lời về thông tin). Hướng dẫn dịch: Người JRAI
Dân số: 513.930 (2019), dân tộc thiểu số đông nhất Tây Nguyên
Nơi sống: chủ yếu ở Gia Lai Nhà ở: nhà sàn 4
Kinh tế: trồng trọt, dệt vải, trồng cây công nghiệp (cà phê, ca cao, cao su,...), chăn nuôi trâu, voi
Văn hóa truyền thống:
Các điệu múa, bài hát, trò chơi và nhạc cụ dân gian phong phú
Vai trò chủ đạo trong gia đình: phụ nữ Bài 5
Work in groups. Share with your group the information about the Jrai
people you find interesting. (Làm việc nhóm. Chia sẻ với nhóm của bạn những
thông tin về người Jrai mà bạn thấy thú vị). 5