-
Thông tin
-
Quiz
Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary | Friends Plus
Soạn Vocabulary Unit 6 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8.
Unit 6: Learn (FP) 9 tài liệu
Tiếng Anh 8 675 tài liệu
Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary | Friends Plus
Soạn Vocabulary Unit 6 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8.
Chủ đề: Unit 6: Learn (FP) 9 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 675 tài liệu
Sách: Friends Plus
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
Unit 6 Lớp 8: Vocabulary (trang 58, 59) - Friends Plus Bài 1
Use the word school and the words in the box to make compound nouns. Listen
and check. Which types of school can you see in the photos?
(Dùng từ school và các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Nghe và kiểm tra. Những
loại trường bạn có thể nhìn thấy trong các bức ảnh?) Gợi ý đáp án
boarding school: trường nội trú
school holidays: các kỳ nghỉ học
home-school (homeschooling): giáo dục tại gia
school-leavers: người vừa mới rời ghế nhà trường
mixed school: trường nam nữ đồng giáo / trường hai giới (trường có cả học sinh nam và nữ)
primary school: trường tiểu học
school rules: nội quy nhà trường
secondary school: trường trung học
single-sex school: trường đơn giới (trường chỉ dành cho học sinh nam hoặc học sinh nữ)
school uniform: đồng phục trường học
Types of school I can see in the photos: primary school, single-sex school and boarding school.
(Các loại trường tôi có thể thấy trong ảnh: trường tiểu học, trường một giới tính và trường nội trú.) Bài 2
Check the meaning of the phrases in the box and complete the questionnaire.
Listen and check. Then ask and answer the questions with a partner.
(Kiểm tra nghĩa của các cụm từ trong hộp và hoàn thành bảng câu hỏi. Nghe và kiểm
tra. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một người bạn.) Gợi ý đáp án 1. enrol 2. classes 3. lessons 4. homework 5. obey 6. pass 7. a qualification 8. fail 9. good marks 10. into college Bài 3
Watch or listen to three people talking about school and answer the questions.
(Xem hoặc nghe ba người nói về trường học và trả lời các câu hỏi.) Gợi ý đáp án
1. What type of school does Emma prefer?
She prefers single-sex schools.
2. What does Max say is more important than getting good results?
Helping students becomg good people.
3. What is Elizabeth's opinion of homeschooling?
She thinks it’s good because you don’t get distracted by noisy students. Bài 4
USE IT! Work in pairs. Give your opinions on these statements using the key phrases.
(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến của bạn về những tuyên bố này bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)
Age of school-leavers to increase to 19
All secondary schools will have uniforms by September
SCHOOL HOLIDAYS WILL BE REDUCED TO THREE WEEKS IN SUMMER
All schools will become single-sex schools
A: Some people aren't interested in doing exams and going to college, so I definitely
think that changing the school-leaving age to nineteen is a mistake. B: That's a good point.