Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School trang 8 11 SBT | Explore Our World

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School trang 8 11 SBT | Explore Our World được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

GII SBT TING ANH 1 EXPLORE OUR WORLD
UNIT 1 MY SCHOOL TRANG 6 - 7 CÓ ĐÁP ÁN
5. Listen. Color and say. Nghe. Tô màu và nói.
Bài nghe:
Đáp án:
Các em tô màu bc tranh theo th t:
1 - Mt quyn sách màu xanh lá cây;
2 - Mt cá ghế màu đ;
3 - Mt cái bút chì màu vàng;
4 - Mt cái tẩy màu xanh dương;
Ni dung bài nghe
1 - A Green book;
2 - A Red desk;
3 - A yellow pencil;
4 - A blue eraser;
6. Listen. Color and say. Nghe. Tô màu và nói.
Bài nghe:
Đáp án:
Các em hc sinh tô màu theo hưng dn
Ba cái bút màu đỏ;
Bn quyn sách màu xanh;
Mt cái ghế màu vàng;
Hai cái bút màu màu xanh lá cây;
Ni dung bài nghe:
Three red pens
Four blue books
One yellow chair
Two green crayons
7. Listen. Count and write. Nghe. Đếm và viết.
Bài nghe:
Đáp án
Các em học sinh điền vào ch trng theo th t hình nh
Bàn: ghi s 2;
Bút chì: ghi s 4;
Quyn sách: Ghi s 1;
Ghế: Ghi s 3;
Ni dung bài nghe:
How many desks?
How many pencils?
How many books?
How many chairs?
8. Listen and say. Nghe và nói.
Bài nghe:
Ni dung bài nghe:
1 - V - v - v - have - have
2 - E - e - e - pen - pen
3 - P - p - p - pencil pencil
9. Listen and look. Which word is different? Circle. Nghe và nhìn. T nào khác bit.
Khoanh tròn.
Bài nghe:
Đáp án
Ni dung bài nghe:
1 - V - have - V - love - V - chair;
2 - E - desk - E- book - E - pen;
3 - P - pencil - P - paper - P - crayon;
10. Listen and chant. Say a new verse. Nghe và đọc theo. Nói mt bn khác.
Bài nghe:
Đáp án
Da theo ni dung bài nghe, các em hc sinh t làm thêm mt bn nói.
Ví d:
I have a pencil
I have some crayons
I have paper
Let's draw again
11. Trace and write. Tô và viết.
Đáp án:
Các em hc sinh tô theo ch cái cho sn và viết thêm nhng khong trng tiếp theo.
| 1/8

Preview text:

GIẢI SBT TIẾNG ANH 1 EXPLORE OUR WORLD
UNIT 1 MY SCHOOL TRANG 6 - 7 CÓ ĐÁP ÁN
5. Listen. Color and say. Nghe. Tô màu và nói. Bài nghe: Đáp án:
Các em tô màu bức tranh theo thứ tự:
1 - Một quyển sách màu xanh lá cây;
2 - Một cá ghế màu đỏ;
3 - Một cái bút chì màu vàng;
4 - Một cái tẩy màu xanh dương; Nội dung bài nghe 1 - A Green book; 2 - A Red desk; 3 - A yellow pencil; 4 - A blue eraser;
6. Listen. Color and say. Nghe. Tô màu và nói. Bài nghe: Đáp án:
Các em học sinh tô màu theo hư ớng dẫn Ba cái bút màu đỏ;
Bốn quyển sách màu xanh; Một cái ghế màu vàng;
Hai cái bút màu màu xanh lá cây; Nội dung bài nghe: Three red pens Four blue books One yellow chair Two green crayons
7. Listen. Count and write. Nghe. Đếm và viết. Bài nghe: Đáp án
Các em học sinh điền vào chỗ trống theo thứ tự hình ảnh Bàn: ghi số 2; Bút chì: ghi số 4; Quyển sách: Ghi số 1; Ghế: Ghi số 3; Nội dung bài nghe: How many desks? How many pencils? How many books? How many chairs?
8. Listen and say. Nghe và nói. Bài nghe: Nội dung bài nghe: 1 - V - v - v - have - have 2 - E - e - e - pen - pen 3 - P - p - p - pencil pencil
9. Listen and look. Which word is different? Circle. Nghe và nhìn. Từ nào khác biệt. Khoanh tròn. Bài nghe: Đáp án Nội dung bài nghe:
1 - V - have - V - love - V - chair;
2 - E - desk - E- book - E - pen;
3 - P - pencil - P - paper - P - crayon;
10. Listen and chant. Say a new verse. Nghe và đọc theo. Nói một bản khác. Bài nghe: Đáp án
Dựa theo nội dung bài nghe, các em học sinh tự làm thêm một bản nói. Ví dụ: I have a pencil I have some crayons I have paper Let's draw again
11. Trace and write. Tô và viết. Đáp án:
Các em học sinh tô theo chữ cái cho sẵn và viết thêm những khoảng trống tiếp theo.