Soạn Anh 3 Starter: Fun Time
Bài 1
Count one to ten. (Đm t 1 đn 10.)
Gợi ý trả lời:

s 1
s 2
 !s 3
"#!s 4
"s 5
$s 6
s 7
 s 8
s 9
1
s 10
Bài 2
Let’s play. (Cng chơi no.)
Gợi ý trả lời:
C$ch chơi:%& '()*+ , #-. *+ , #-  /-
 012*3(,4/5. 62 72*3(,4895:;
&( 2' 6 72*3(,!< =>#? %&
 2 @3#*+ 6 72AB+ @. 
.  CD. 6D 72&( ,
&' -EBF  G
2

Preview text:

Soạn Anh 3 Starter: Fun Time Bài 1
Count one to ten. (Đếm từ 1 đến 10.) Gợi ý trả lời:
Đếm từ số 1 đến số 10 và giơ số ngón tay tương ứng với số đang đọc. ● one: số 1 ● two: số 2 ● three: số 3 ● four: số 4 ● five: số 5 ● six: số 6 ● seven: số 7 ● eight: số 8 ● nine: số 9 1 ● ten: số 10 Bài 2
Let’s play. (Cùng chơi nào.) Gợi ý trả lời:
Cách chơi: Người chơi sẽ kẻ bảng hình vuông, chia bảng hình vuông thành 9 ô
nhỏ. Viết các số bất kì (từ 1 đế 9), hoặc viết các chữ cái bất kì (A đến Z). Một
người khác sẽ đọc con số hoặc chữ cái bất kì trong phạm vi quy định. Người
chơi đánh dấu vào bảng con số hoặc chữ cái được đọc. Bảng có hàng dọc, hàng
ngang, hàng chéo tương ứng với 3 con số, hoặc 3 chữ cái mà người kia đọc thì
người đó sẽ hô to “Bingo” và chiến thắng. 2
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Starter: Fun Time
    • Bài 1
    • Bài 2