Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson Five | Family and Friends

Soạn Unit 11: There is a doll on the rug - Lesson Five lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson Five
Bài 1
What’s in the living room? Point and say. (C g trong phng khch? Ch v
ni.)
Tr li:
There are four chairs, a table, a TV, a cabinet, a shelf, twenty books and some
toys in the living room.
(C 4 ci gh, 1 ci bn, 1 ti vi, 1 ci t, 1 ci k, 20 quyn sch v mt s mn
đ chơi  trong phng khch.)
Bài 2
Listen and read. (Nghe v đc.)
This is my living room. There are four chairs and a table. There is a TV on a
cabinet.
(Đây l phng khch ca tôi. C 4 ci gh v 1 ci bn. C 1 ci ti vi  trên t.)
There are twenty books on a shelf. My books are about Viet Nam and soccer!
(C 20 quyn sch  trên k. Sch ca tôi l v Vit Nam v bng đ!)
Bài 3
Read again. Write T (true) or F (false). (Đc li ln na. Vit T (đng) hoc
F (sai).)
1. There are twelve chairs.
2. There are two tables.
3. There is a TV.
4. There are flowers on the cabinet.
5. Vinh has ten books.
6. The books are about bugs.
Tr li:
1. There are twelve chairs. F
(C 12 ci gh. - Sai)
2. There are two tables. F
(C 2 ci bn. - Sai)
3. There is a TV. T
(C 1 ci ti vi.- Đng)
4. There are flowers on the cabinet. F
(C nhiu bông hoa  trên t. - Sai)
5. Vinh has ten books. F
(Vinh c 10 quyn sch. - Sai)
6. The books are about bugs. F - Sai
(Quyn sch l v sâu b. - Sai)
Bài 4
What’s in your living room? (C g trong phng khch ca bn?)
Tr li:
There are a TV, a cabinet, a table and a sofa in my living room.
(C 1 ci ti vi, 1 ci t, 1 ci bn v gh sô pha trong phng khch ca tôi.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson Five Bài 1
What’s in the living room? Point and say. (Có gì trong phòng khách? Chỉ và nói.) Trả lời:
There are four chairs, a table, a TV, a cabinet, a shelf, twenty books and some toys in the living room.
(Có 4 cái ghế, 1 cái bàn, 1 ti vi, 1 cái tủ, 1 cái kệ, 20 quyển sách và một số món
đồ chơi ở trong phòng khách.) Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.)
This is my living room. There are four chairs and a table. There is a TV on a cabinet.
(Đây là phòng khách của tôi. Có 4 cái ghế và 1 cái bàn. Có 1 cái ti vi ở trên tủ.)
There are twenty books on a shelf. My books are about Viet Nam and soccer!
(Có 20 quyển sách ở trên kệ. Sách của tôi là về Việt Nam và bóng đá!) Bài 3
Read again. Write T (true) or F (false). (Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai).) 1. There are twelve chairs. 2. There are two tables. 3. There is a TV.
4. There are flowers on the cabinet. 5. Vinh has ten books. 6. The books are about bugs. Trả lời:
1. There are twelve chairs. F
(Có 12 cái ghế. - Sai)
2. There are two tables. F
(Có 2 cái bàn. - Sai) 3. There is a TV. T
(Có 1 cái ti vi.- Đúng)
4. There are flowers on the cabinet. F
(Có nhiều bông hoa ở trên tủ. - Sai)
5. Vinh has ten books. F
(Vinh có 10 quyển sách. - Sai)
6. The books are about bugs. F - Sai
(Quyển sách là về sâu bọ. - Sai) Bài 4
What’s in your living room? (Có gì trong phòng khách của bạn?) Trả lời:
There are a TV, a cabinet, a table and a sofa in my living room.
(Có 1 cái ti vi, 1 cái tủ, 1 cái bàn và ghế sô pha trong phòng khách của tôi.)