Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 11: There is a doll on the rug - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson Six
Bài 1
Listen and write a or b. (Nghe v vit a hoc b.)
Bài nghe:
1. There are six chairs. (Có 6 cái gh.)
2. There is a toy box with lots of toys. (Có mt chic hộp đừng đ chơi chứa rt
nhiều đồ chơi.)
3. There are red shoes on the rug. (Có một đôi giy mu đỏ trên thm.)
4. There is a self with lots of books. (Có mt cái giá chứa đầy sách.)
5. There is a rug on the floor. (Có mt tm thm trên sàn.)
6. There is a bike in the room. (Có một cái xe đạp trong phòng.)
Tr li:
1. a
2. b
3. b
4. a
5. b
6. a
Bài 2
Look at the picture again. Ask and answer. (Nhn lại bức tranh một lần na.
Hỏi v trả li.)
Tr li:
- Where is the bag? (Cái ti  đâu?)
It’s under the table. (N  dưi bn.)
- Where are the books? (Sách  đâu?)
They’re on the shelf. (Chng  trên k.)
- Where are the toys? (Đồ chơi  đâu?)
They’re in the box. (Chng  trong cái hộp.)
- Where is the bicycle? (Xe đạp  đâu?)
It’s near the window. (N  gần ca s.)
- Where are the chairs? (Gh  đâu?)
They’re on the rug. (Chng  trên cái thảm.)
- Where are the shoes? (Đôi giy  đâu?)
They’re on the rug. (Chng  trên cái thảm.)
Bài 3
Talk about the pictures. (Ni về các bức tranh.)
In the picture, there are six chairs. (Trong bc tranh, có 6 cái gh.)
Tr li:
In the picture a, there are a table and six chairs. They are old. There are a lot of
books on the shelf. There is one bicycle near the window.
(Trong bức tranh a, c 1 cái bn v 6 cái gh. Chng đều c. C nhiều sách
trên cái k. C 1 chic xe đạp  gần ca s.)
In the picture b, there are a table and four chairs. They are new. They are on the
rug. The shoes are on the rug, too. There are some toys in the box. The ball is
near the toy box. And there is a picture on the wall.
(Trong bức tranh b, c 1 cái bn v 4 cái gh. Chng mi tinh. Chng trên
thảm. Đôi giy cng trên cái thảm. C một s mn đồ chơi trong cái hộp.
Trái banh th nm gần cái hộp đồ chơi. V c 1 bức tranh  trên tưng.)
Bài 4
Read the questions and answers. Write ? or. (Đc câu hỏi v câu trả li. Vit
dấu ? hoc dấu .)
a. How many tables are there?
b. How many chairs are there __
c. How many cabinets are there __
d. How many books are there __
e. There is one table.
f. There are four chairs __
g. There are three cabinet __
h. There are fifteen books __
Tr li:
a. How many tables are there?
(C bao nhiêu cái bn?)
b. How many chairs are there?
(C bao nhiêu cái gh?)
c. How many cabinets are there?
(C bao nhiêu cái t?)
d. How many books are there?
(C bao nhiêu quyn sách?)
e. There is one table.
(C 1 cái bn.)
f. There are four chairs.
(C 4 cái gh.)
g. There are three cabinets.
(C 3 cái t.)
h. There are fifteen books.
(C 15 quyn sách.)
Bài 5
Look at the questions in 4 again and write about your living room. (Nhn lại
các câu hỏi  trong phần 4 v vit về phng khách ca bạn.)
Tr li:
In my living room, there are a table and a sofa. There is a TV on the cabinet.
There are lots of books and comics on the shelf.
(Trong phng khách nh tôi, c 1 cái bn v gh sô pha. C 1 cái ti vi  trên t.
C rất nhiều sách v truyn  trên k.)
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 11: Lesson Six Bài 1
Listen and write a or b. (Nghe và viết a hoặc b.) Bài nghe:
1. There are six chairs. (Có 6 cái ghế.)
2. There is a toy box with lots of toys. (Có một chiếc hộp đừng đồ chơi chứa rất nhiều đồ chơi.)
3. There are red shoes on the rug. (Có một đôi giày màu đỏ trên thảm.)
4. There is a self with lots of books. (Có một cái giá chứa đầy sách.)
5. There is a rug on the floor. (Có một tấm thảm trên sàn.)
6. There is a bike in the room. (Có một cái xe đạp trong phòng.) Trả lời: 1. a 2. b 3. b 4. a 5. b 6. a Bài 2
Look at the picture again. Ask and answer. (Nhìn lại bức tranh một lần nữa.
Hỏi và trả lời.) Trả lời:
- Where is the bag? (Cái túi ở đâu?)
It’s under the table. (Nó ở dưới bàn.)
- Where are the books? (Sách ở đâu?)
They’re on the shelf. (Chúng ở trên kệ.)
- Where are the toys? (Đồ chơi ở đâu?)
They’re in the box. (Chúng ở trong cái hộp.)
- Where is the bicycle? (Xe đạp ở đâu?)
It’s near the window. (Nó ở gần cửa sổ.)
- Where are the chairs? (Ghế ở đâu?)
They’re on the rug. (Chúng ở trên cái thảm.)
- Where are the shoes? (Đôi giày ở đâu?)
They’re on the rug. (Chúng ở trên cái thảm.) Bài 3
Talk about the pictures. (Nói về các bức tranh.)
In the picture, there are six chairs. (Trong bức tranh, có 6 cái ghế.) Trả lời:
In the picture a, there are a table and six chairs. They are old. There are a lot of
books on the shelf. There is one bicycle near the window.
(Trong bức tranh a, có 1 cái bàn và 6 cái ghế. Chúng đều cũ. Có nhiều sách ở
trên cái kệ. Có 1 chiếc xe đạp ở gần cửa sổ.)
In the picture b, there are a table and four chairs. They are new. They are on the
rug. The shoes are on the rug, too. There are some toys in the box. The ball is
near the toy box. And there is a picture on the wall.
(Trong bức tranh b, có 1 cái bàn và 4 cái ghế. Chúng mới tinh. Chúng ở trên
thảm. Đôi giày cũng ở trên cái thảm. Có một số món đồ chơi ở trong cái hộp.
Trái banh thì nằm gần cái hộp đồ chơi. Và có 1 bức tranh ở trên tường.) Bài 4
Read the questions and answers. Write ? or. (Đọc câu hỏi và câu trả lời. Viết
dấu ? hoặc dấu .) a. How many tables are there?
b. How many chairs are there __
c. How many cabinets are there __
d. How many books are there __ e. There is one table. f. There are four chairs __ g. There are three cabinet __ h. There are fifteen books __ Trả lời: a. How many tables are there?
(Có bao nhiêu cái bàn?) b. How many chairs are there?
(Có bao nhiêu cái ghế?)
c. How many cabinets are there?
(Có bao nhiêu cái tủ?) d. How many books are there?
(Có bao nhiêu quyển sách?) e. There is one table. (Có 1 cái bàn.) f. There are four chairs. (Có 4 cái ghế.) g. There are three cabinets. (Có 3 cái tủ.) h. There are fifteen books.
(Có 15 quyển sách.) Bài 5
Look at the questions in 4 again and write about your living room. (Nhìn lại
các câu hỏi ở trong phần 4 và viết về phòng khách của bạn.) Trả lời:
In my living room, there are a table and a sofa. There is a TV on the cabinet.
There are lots of books and comics on the shelf.
(Trong phòng khách nhà tôi, có 1 cái bàn và ghế sô pha. Có 1 cái ti vi ở trên tủ.
Có rất nhiều sách và truyện ở trên kệ.)