Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

76 38 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson 1
Câu 1
Look, listen and repeat.
Bi nghe:
a. This is my mother.
What’s her job? !
She’s a doctor." #$%&
b. This is my father.'
What’s his job?( !
He’s a teacher.( #$)*
Câu 2
Listen, point and say.+,
1
Trả lời:
a. What’s her job? !
She’s a doctor. #$%&
b. What’s his job? !
He’s a driver.- #./
c. What’s her job? !
She’s a teacher. #$)*
d. What’s his job? !
He’s a worker.- #
Câu 3
Let’s talk.01,
2
Trả lời:
a. What’s your mother's job?!
She’s a doctor." #$%&
b. What’s your father's job?'!
He’s a worker.( #
Câu 4
Listen and tick.2$3 4
Bài nghe:
3
1. This is my father.'
What's his job? !
He's a teacher.( $)*
2. This is my mother.
What's her job? !
She's a driver." #.5
Trả lời:
1. a
2. b
Câu 5
Look, complete and read.)26
4
Trả lời:
1. She’sa doctor. $%&
2. He’sa teacher.- $)*
3. A: What’s her job? !
B: She’sa worker. 
4. A: What’s his job? !
B: He’sa driver.- .5
Câu 6
Let’s sing.01$
Trả lời:
My father and my mother
5
Who’s this? Who’s this?
It’s my mother. It’s my mother.
What’s her job?
She’s a worker. She’s a worker.
Who’s that? Who’s that?
It’s my father. It’s my father.
What’s his job?
He’s a driver. He’s a driver.
Dịch:
"'
!!

 !
" " 
,!,!
,','
 !
( .5( .5
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson 1 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe:
a. This is my mother. (Đây là mẹ tôi.)
What’s her job? (Công việc của bà ấy là gì?)
She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)
b. This is my father. (Đây là bố của tôi.)
What’s his job? (Ông ấy làm công việc gì?)
He’s a teacher. (Ông ấy là một giáo viên.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
She’s a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.)
b. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
He’s a driver. (Anh ấy là một tài xể.)
c. What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
d. What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
a. What’s your mother's job? (Công việc của mẹ bạn là gì?)
She’s a doctor. (Bà ấy là một bác sĩ.)
b. What’s your father's job? (Công việc của bố bạn là gì?)
He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.) Câu 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.) Bài nghe: 3
1. This is my father. (Đây là bố của mình.)
What's his job? (Công việc của ông ấy là gì?)
He's a teacher. (Ông ấy là giáo viên.)
2. This is my mother. (Đây là mẹ của mình.)
What's her job? (Công việc của bà ấy là gì?)
She's a driver. (Bà ấy là một tài xế.) Trả lời: 1. a 2. b Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. She’s a doctor. ( Cô ấy là bác sĩ.)
2. He’s a teacher. (Anh ấy là giáo viên.)
3. A: What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
B: She’s a worker. (Cô ấy là công nhân.)
4. A: What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?)
B: He’s a driver. (Anh ấy là tài xế.) Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.) Trả lời: My father and my mother 5 Who’s this? Who’s this?
It’s my mother. It’s my mother. What’s her job?
She’s a worker. She’s a worker. Who’s that? Who’s that?
It’s my father. It’s my father. What’s his job?
He’s a driver. He’s a driver. Dịch:
Bố tôi và mẹ tôi.
Đây là ai? Đây là ai?
Đây là mẹ tôi. Đây là mẹ tôi.
Công việc của bà ấy là gì?
Bà ấy là công nhân. Bà ấy là công nhân.
Đó là ai? Đó là ai?
Đó là bố tôi. Đó là bố tôi.
Công việc của ông ấy là gì?
Ông ấy là tài xế. Ông ấy là tài xế. 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson 1
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6