Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

81 41 lượt tải Tải xuống



 !
a. This is my bedroom.
The door is big. 
b. And look! The windows are small.!"#$%&'( 
)

"#*+
1
$%&
a.The door is big. 
b. The door is small. )
c.The chairs are new.%&, -.
d.The chairs are old.%&, /

'0"+
2
$%&
- The door is big. 
- The windows are small.%&'( )
- The desk is old.&1 /
- The chairs are new.%&, -.

()2&'3
3
 !
a. There is a bed in my bedroom. It's small.
+-4,56+)
b. There is a bed in my bedroom. It's big.
+-4,56+
c. There are two chairs in my bedroom. They're big.
+,,7
d. There are two chairs in my bedroom. They're small.
+,,7)
$%&
a - 2
b - 1
c - 3
d - 4
*
+(28
4
$%&
1. There’s a)in the bedroom. It’s new.
+9&56:+ -.
2. There are,(in the room. They’re old.
+;2<:7 /
3. There’s a door in the room. It’s)!.
+9:+ 
5
4. There are two windows in the room. They’re(.
+;'(:7 )
-
'!0"&
My bedroom
There’s a bed in my bedroom.
It’s new. It’s new.
The bed is new.
There are two windows in my bedroom.
They’re small. They’re small.
The windows are small.
Hướng dẫn dch=
6
>
+9&56:
+ -.+ -.
&56 -.
+;'(:
7 )7 )
'( )
7
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 14: Lesson 2 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)
The door is big. (Cửa ra vào thật to.)
b. And look! The windows are small. (Và hãy nhìn kìa! Những cánh cửa sổ thật nhỏ.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a.The door is big. (Cửa ra vào thật to.)
b. The door is small. (Cửa ra vào thật nhỏ.)
c.The chairs are new. (Những cái ghế thật mới.)
d.The chairs are old. (Những cái ghế thật cũ.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- The door is big. (Cửa ra vào thật to.)
- The windows are small. (Những cái cửa sổ thật nhỏ.)
- The desk is old. (Cái bàn thật cũ.)
- The chairs are new. (Những cái ghế thật mới.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) 3 Bài nghe
a. There is a bed in my bedroom. It's small.
(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ.)
b. There is a bed in my bedroom. It's big.
(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó to.)
c. There are two chairs in my bedroom. They're big.
(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng to.)
d. There are two chairs in my bedroom. They're small.
(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng nhỏ.) Trả lời: a - 2 b - 1 c - 3 d - 4 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. There’s a bed in the bedroom. It’s new.
(Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thật mới.)
2. There are two lamps in the room. They’re old.
(Có 2 cây đèn ở trong phòng. Chúng thật cũ.)
3. There’s a door in the room. It’s big .
(Có 1 cửa ra vào ở trong phòng. Nó thật to.) 5
4. There are two windows in the room. They’re small .
(Có 2 cửa sổ ở trong phòng. Chúng thật nhỏ.) Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.) My bedroom There’s a bed in my bedroom. It’s new. It’s new. The bed is new.
There are two windows in my bedroom.
They’re small. They’re small. The windows are small.
Hướng dẫn dịch: 6
Phòng ngủ của tôi
Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.
Nó thật mới. Nó thật mới.
Cái giường thật mới.
Có 2 cửa sổ ở trong phòng ngủ.
Chúng thật nhỏ. Chúng thật nhỏ.
Cửa sổ thật nhỏ. 7
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 14: Lesson 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6