-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Unit 14: My bedroom (GS)
Môn: Tiếng Anh 3
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn Anh 3 Unit 14: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) oo
room (căn phòng)
There’s a bed in the room. (Có 1 cái giường ở trong phòng.) oo
door (cửa ra vào)
The doors are big. (Cửa ra vào thật lớn.) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. The ___ is there. a. room b. door c. school 2. The ___ is big. a. door b. school c. room Bài nghe
1. The door is there. (Cách cửa ở đây.)
2. The room is big. (Căn phòng thật lớn.) Trả lời: 1. b 2. c 1 Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) A door in the bedroom.
There’s a door in the bedroom. The door is big. The bedroom is big, too. Doors in the living room.
There are two doors in the living room. The doors are small. 2 The living room is small, too.
Hướng dẫn dịch
Cửa ra vào ở trong phòng ngủ.
Có 1 cánh cửa ra vào ở trong phòng ngủ.
Cửa ra vào thật to.
Phòng ngủ cũng thật to.
Những cánh cửa ở phòng khách.
Có 2 cánh cửa ra vào ở phòng khách.
Những cánh cửa thật nhỏ.
Phòng khách cũng thật nhỏ. Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
This is my bedroom. It's big. There's a bed. There's a desk. There are two chairs.
There are two windows. The bed is big. The desk is old. The chairs are new. The windows are small.
1. There's a bed and there's a _____.
2. There are two _____ and two windows. 3. The bed is _____. 4. The windows are _____. Trả lời: 3
This is my bedroom. It’s big. There’s a bed. There’s a desk. There are two
chairs. There are two windows. The bed is big. The desk is old. The chairs are new. The windows are small.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Nó to. Có 1 cái giường. Có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế.
Có 2 cửa sổ. Cái giường thật to. Cái bàn thật cũ. Bộ ghế thật mới. Cửa sổ thật nhỏ.)
1. There’s a bed and there’s a desk .
(Có 1 cái giường và có 1 cái bàn.)
2. There are two chairs and two windows.
(Có 2 cái ghế và 2 cửa sổ.) 3. The bed is big .
(Cái giường thật to.)
4. The windows are small .
(Cửa sổ thật nhỏ.) Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.) 4 Trả lời: This is my bedroom. It is big. There is a bed. It’s small.
There are two chairs. They are new.
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thật lớn.
Có 1 cái giường ngủ. Nó nhỏ.
Có 2 cái ghế. Chúng thật mới. Câu 6 5
Project. (Dự án.) Trả lời:
Hello. I’m Minh. This is my bedroom. It’s big. There’s a green desk and there’s
a red chair in the room. They are new. There is a bed in my bedroom. The bed is
big. There is a window. There is a door.
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tôi là Minh. Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thật lớn. Có 1 cái bàn
xanh lá và có 1 cái ghế đỏ ở trong phòng. Chúng that mới. Có 1 cái giường
trong phòng ngủ của tôi. Giường to. Có 1 cái cửa sổ. Có 1 cửa ra vào. 6
Document Outline
- Soạn Anh 3 Unit 14: Lesson 3
- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6