Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson Five | Family and Friends

Soạn Unit 2: That is his ruler - Lesson Five lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 2: Lesson Five
Bài 1
Point to four school things. Say the words. (Ch vo 4 đ dng hc tp. Ni t
đ lên.)
Gợi ý trả lời:
pencil case: hp bt
pencil: bt ch
pen: bt mc
eraser: cc ty, gôm
Bài 2
Read and listen to the poem. (Đc v nghe bi thơ.)
1. This is Chi. That is her bag.
(Đây l Chi. Đ l ci cp ca cô y.)
2. That is her pencil case. It’s green.
(Đ l hp bt ca cô y. N m xanh l.)
3. That is her pencil.
(Đ l cây bt ch ca cô y.)
4. That is her blue pen. That is her pink pen.
(Đ l cây bt mu xanh ca cô y. Đ l cây bt mu hng ca cô y.)
5. Look! That is her eraser.
(Nhn ka! Đ l cc ty ca cô y.)
Bài 3
Read again. What’s in her bag?(Đc li ln na. Trong cp cô y c g?)
1. pencil case
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________
Gợi ý trả lời:
1. pencil case (hp bt)
2. pencil (bt ch)
3. blue pen (cây bt mu xanh)
4. pink pen (cây bt mu hng)
5. eraser (cc ty)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 2: Lesson Five Bài 1
Point to four school things. Say the words. (Chỉ vào 4 đồ dùng học tập. Nói từ đó lên.) Gợi ý trả lời:
pencil case: hộp bút pencil: bút chì pen: bút mực
eraser: cục tẩy, gôm Bài 2
Read and listen to the poem. (Đọc và nghe bài thơ.)
1. This is Chi. That is her bag.
(Đây là Chi. Đó là cái cặp của cô ấy.)
2. That is her pencil case. It’s green.
(Đó là hộp bút của cô ấy. Nó mà xanh lá.) 3. That is her pencil.
(Đó là cây bút chì của cô ấy.)
4. That is her blue pen. That is her pink pen.
(Đó là cây bút màu xanh của cô ấy. Đó là cây bút màu hồng của cô ấy.) 5. Look! That is her eraser.
(Nhìn kìa! Đó là cục tẩy của cô ấy.) Bài 3
Read again. What’s in her bag?(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?) 1. pencil case 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ Gợi ý trả lời: 1. pencil case (hộp bút) 2. pencil (bút chì)
3. blue pen (cây bút màu xanh)
4. pink pen (cây bút màu hồng) 5. eraser (cục tẩy)