Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Lesson Five | Family and Friends

Soạn Unit 4: I like Monkeys - Lesson Five lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Five
Bài 1
Look at the picture. Talk about the animal. (Hy nhn vo bc tranh. Ni v
con vt.)
Gợi ý trả lời:
Here’s an elephant. It’s big and gray. It has two big ears and a long nose.
(Đây l 1 con voi. N to v mu xm. N c 2 ci tai to v 1 ci mi di.)
Bài 2
Read and listen to the poem. (Đc v nghe bi thơ.)
Saying “Hello!” (Ni “Xin cho!”)
I’m big and gray. I have two big ears. (Tôi to v c mu xm. Tôi c 2 ci tai
to.)
I have a long, gray nose. Can you see it here? (Tôi c 1 ci mi mu xm di.
Bn c th thy n ti đây?)
So what am I? Do you know? (Vy tôi l ai? Bn c bit không?)
I’m an elephant! I’m saying “Hello!” (Tôi l con voi! Tôi đang ni Xin
cho!”)
A big, gray elephant saying Hello!” (Mt con voi xm to ln đang ni Xin
cho!”)
Bài 3
Read again. Write T (True) or F (False). (Đc li ln na. Vit T (Đng)
hoc F (Sai).
1. The elephant is big. T
2. The elephant has two hands. _______
3. The elephant is black and white. _______
4. The elephant has a long nose. _______
Gợi ý trả lời:
1. T
2. F
3. F
4. T
1. T
The elephant is big. (Con voi to.)
F
2. The elephant has two hands. (Con voi c 2 bn tay.)
3. F
The elephant is black and white. (Con voi c mu đen v trng.)
4. T
The elephant has a long nose. (Con voi c ci mi di.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Five Bài 1
Look at the picture. Talk about the animal. (Hãy nhìn vào bức tranh. Nói về con vật.) Gợi ý trả lời:
Here’s an elephant. It’s big and gray. It has two big ears and a long nose.
(Đây là 1 con voi. Nó to và màu xám. Nó có 2 cái tai to và 1 cái mũi dài.) Bài 2
Read and listen to the poem. (Đọc và nghe bài thơ.)
Saying “Hello!” (Nói “Xin chào!”)
I’m big and gray. I have two big ears. (Tôi to và có màu xám. Tôi có 2 cái tai to.)
I have a long, gray nose. Can you see it here? (Tôi có 1 cái mũi màu xám dài.
Bạn có thể thấy nó tại đây?)
So what am I? Do you know? (Vậy tôi là ai? Bạn có biết không?)
I’m an elephant! I’m saying “Hello!” (Tôi là con voi! Tôi đang nói “Xin chào!”)
A big, gray elephant saying “Hello!” (Một con voi xám to lớn đang nói “Xin chào!”) Bài 3
Read again. Write T (True) or F (False). (Đọc lại lần nữa. Viết T (Đúng) hoặc F (Sai).
1. The elephant is big. T
2. The elephant has two hands. _______
3. The elephant is black and white. _______
4. The elephant has a long nose. _______ Gợi ý trả lời: 1. T 2. F 3. F 4. T 1. T
The elephant is big. (Con voi to.) F
2. The elephant has two hands. (Con voi có 2 bàn tay.) 3. F
The elephant is black and white. (Con voi có màu đen và trắng.) 4. T
The elephant has a long nose. (Con voi có cái mũi dài.)