Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 4: I like Monkeys - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Six
Bài 1
Listen and draw. (Nghe v v)
Bài nghe:
1. Look at all the animals! Let’s see the giraffes first. I like the giraffes.
(Hãy nhìn những loi động vật kìa. Hãy cùng đi xem những chú hươu cao cổ
đầu tiên. Con thích những chú hươu cao cổ.)
2. And then the birds. Birds are pretty. I like birds.
(V sau đó l những chú chim. Những chú chim rất xinh đẹp. Con thích chúng.)
3. I don’t like fish. Let’s not see the fish. Mom. I don’t like fish.
(Con không thích cá. Mình đừng đi xem Mẹ ạ. Con không thích chúng.)
4. I like monkeys. Let’s see the monkeys next. They’re funny.
(Con thích những chú khỉ. Tiếp theo hãy cùng đi xem những chú khỉ ạ. Chúng
trông thật hi hước.)
5. Let’s not see the cats. I don’t like cats.
(Đừng đi xem những chú mèo ạ. Con không thích mèo.)
6. Let’s go and see the lions next. I like lions.
(Hãy cùng đi v đi xem những chú sư tử. Con thích chúng.)
Gợi ý trả lời:
Bài 2
Look at the picture again. Ask and answer. (Nhìn lại bc tranh một lần nữa.
Hi v tr li.)
It has four legs. It’s tall and yellow. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó cao v mu vng. Nó l con gì?)
It’s a giraffe.
(Nó l con hươu cao cổ.)
Gợi ý trả lời:
1. It has four legs. It’s big. It has hair around its face. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó to. Nó có tóc xung quanh khuôn mt. Nó l con gì?)
It’s a lion.
(Nó l con sư tử.)
2. It has two legs. It’s little. It can fly. What is it?
(Nó có 2 chân. Nó nh. Nó có th bay. Nó l con gì?)
It’s a bird.
(Nó l con chim.)
Bài 3
Talk about your favorite animals. (Nói v con vật m bạn yêu thích.)
I like monkeys and dogs.
(Tôi thích khỉ v chó.)
Gợi ý trả lời:
I like cats and fish. (Tôi thích mèo v cá.)
Bài 4
Write about animals you like and you don’t like. (Viết v những con vật m
bạn thích v bạn không thích.)
I like elephants. They’re big.
(Tôi thích voi. Chúng to.)
Gợi ý trả lời:
I don’t like giraffes. They’re tall.
(Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao.)
Bài 5
Order the words. (Sp xếp lại các từ.)
1. is / lion / big / . / The
2. bird / green / is / . / That
3. giraffes / The / ./ tall / are
4. like / I / . / monkeys / don’t
Gợi ý trả lời:
1. The lion is big. (Con sư tử to.)
2. That bird is green. (Con chim đó mu xanh.)
3. The giraffes are tall. (Những con hươu cao cổ cao.)
4. I don’t like monkeys. (Tôi không thích những con khỉ.)
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Six Bài 1
Listen and draw. (Nghe và vẽ) Bài nghe:
1. Look at all the animals! Let’s see the giraffes first. I like the giraffes.
(Hãy nhìn những loài động vật kìa. Hãy cùng đi xem những chú hươu cao cổ
đầu tiên. Con thích những chú hươu cao cổ.)
2. And then the birds. Birds are pretty. I like birds.
(Và sau đó là những chú chim. Những chú chim rất xinh đẹp. Con thích chúng.)
3. I don’t like fish. Let’s not see the fish. Mom. I don’t like fish.
(Con không thích cá. Mình đừng đi xem Mẹ ạ. Con không thích chúng.)
4. I like monkeys. Let’s see the monkeys next. They’re funny.
(Con thích những chú khỉ. Tiếp theo hãy cùng đi xem những chú khỉ ạ. Chúng
trông thật hài hước.)
5. Let’s not see the cats. I don’t like cats.
(Đừng đi xem những chú mèo ạ. Con không thích mèo.)
6. Let’s go and see the lions next. I like lions.
(Hãy cùng đi và đi xem những chú sư tử. Con thích chúng.) Gợi ý trả lời: Bài 2
Look at the picture again. Ask and answer. (Nhìn lại bức tranh một lần nữa.
Hỏi và trả lời.)
It has four legs. It’s tall and yellow. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó cao và màu vàng. Nó là con gì?) It’s a giraffe.
(Nó là con hươu cao cổ.) Gợi ý trả lời:
1. It has four legs. It’s big. It has hair around its face. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó to. Nó có tóc xung quanh khuôn mặt. Nó là con gì?) It’s a lion.
(Nó là con sư tử.)
2. It has two legs. It’s little. It can fly. What is it?
(Nó có 2 chân. Nó nhỏ. Nó có thể bay. Nó là con gì?) It’s a bird. (Nó là con chim.) Bài 3
Talk about your favorite animals. (Nói về con vật mà bạn yêu thích.) I like monkeys and dogs.
(Tôi thích khỉ và chó.) Gợi ý trả lời:
I like cats and fish. (Tôi thích mèo và cá.) Bài 4
Write about animals you like and you don’t like. (Viết về những con vật mà
bạn thích và bạn không thích.)
I like elephants. They’re big.
(Tôi thích voi. Chúng to.) Gợi ý trả lời:
I don’t like giraffes. They’re tall.
(Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao.) Bài 5
Order the words. (Sắp xếp lại các từ.) 1. is / lion / big / . / The
2. bird / green / is / . / That
3. giraffes / The / ./ tall / are
4. like / I / . / monkeys / don’t Gợi ý trả lời:
1. The lion is big. (Con sư tử to.)
2. That bird is green. (Con chim đó màu xanh.)
3. The giraffes are tall. (Những con hươu cao cổ cao.)
4. I don’t like monkeys. (Tôi không thích những con khỉ.)