Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 4: I like Monkeys - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 3 1.2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 4: I like Monkeys - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

64 32 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Gợi ý trả lời:
1. The zoo. Great! I like animals.(S th. Tht tuyt! Tôi thch cc con vt.)
An elephant, Billy. (Con voi ka, Billy.)
Oh, no! I don’t like elephants. They’re big! (, không! Tôi không thch voi.
Chng to qu!)
2. Ahh! I don’t like giraffes. They’re tall! (Aaa! Tôi không thch hươu cao c.
Chng cao qu!)
3. Look over there! (Nhn đằng kia ka!)
4. Look! A monkey! I like monkeys! They’re little and I’m little, too.
(Nhn ka! 1 con kh! Tôi thch kh! Chng nh v tôi cng nh.)
Yes. They’re funny and you’re funny, too!
(Vâng. Chng tht vui nhn v bn cng tht vui nhn!)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
*Let’s learn! (Hy hc no!)
- This is a monkey. (Đây l 1 con kh.)
I like monkeys. (Tôi thch kh.)
- This is an elephant. (Đây l 1 con voi.)
I don’t like elephants. (Tôi không thch voi.)
- The elephants are big. (Voi th to.)
I’m little. (Tôi nh xu.)
Bài 3
Look and say. (Nhn v ni.)
Gợi ý trả lời:
1. A: It’s an elephant. It’s gray. (N l 1 con voi. N mu xm.)
B:The elephant is big. (Con voi n to.)
2. A: It’s a giraffe. It’s yellow, brown and black. (N l 1 con hươu cao c. N
mu vng, nâu v mu đen.)
B:The elephant is tall. (Con hươu cao c cao.)
3. A: It’s a lion. It’s brown. (N l 1 con sư t. N mu nâu.)
B:The lion is big. (Con sư t to.)
Bài 4
Write. (Vit.)
Gợi ý trả lời:
1. I like lions. (Tôi thch sư t.)
2. I don’t like giraffes. (Thôi không thch hươu cao c.)
3. I don’t like elephants. (Tôi không thch voi.)
4. I like monkeys. (Tôi thch kh.)
Let's talk!
- I like elephants. (Tôi thch voi.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Gợi ý trả lời:
1. The zoo. Great! I like animals.(Sở thú. Thật tuyệt! Tôi thích các con vật.)
An elephant, Billy. (Con voi kìa, Billy.)
Oh, no! I don’t like elephants. They’re big! (Ồ, không! Tôi không thích voi. Chúng to quá!)
2. Ahh! I don’t like giraffes. They’re tall! (Aaa! Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao quá!)
3. Look over there! (Nhìn đằng kia kìa!)
4. Look! A monkey! I like monkeys! They’re little and I’m little, too.
(Nhìn kìa! 1 con khỉ! Tôi thích khỉ! Chúng nhỏ và tôi cũng nhỏ.)
Yes. They’re funny and you’re funny, too!
(Vâng. Chúng thật vui nhộn và bạn cũng thật vui nhộn!) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
*Let’s learn! (Hãy học nào!)
- This is a monkey. (Đây là 1 con khỉ.)
I like monkeys. (Tôi thích khỉ.)
- This is an elephant. (Đây là 1 con voi.)
I don’t like elephants. (Tôi không thích voi.)
- The elephants are big. (Voi thì to.)
I’m little. (Tôi nhỏ xíu.) Bài 3
Look and say. (Nhìn và nói.) Gợi ý trả lời:
1. A: It’s an elephant. It’s gray. (Nó là 1 con voi. Nó màu xám.)
B:The elephant is big. (Con voi nó to.)
2. A: It’s a giraffe. It’s yellow, brown and black. (Nó là 1 con hươu cao cổ. Nó
màu vàng, nâu và màu đen.)
B:The elephant is tall. (Con hươu cao cổ cao.)
3. A: It’s a lion. It’s brown. (Nó là 1 con sư tử. Nó màu nâu.)
B:The lion is big. (Con sư tử to.) Bài 4
Write. (Viết.) Gợi ý trả lời:
1. I like lions. (Tôi thích sư tử.)
2. I don’t like giraffes. (Thôi không thích hươu cao cổ.)
3. I don’t like elephants. (Tôi không thích voi.)
4. I like monkeys. (Tôi thích khỉ.) Let's talk!
- I like elephants. (Tôi thích voi.)