Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 8 Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat.
Trả lời:
a.
 
b.!"#
$
Bài 2
Listen, point and say.%
1
Trả lời:
a.& 
b.'&$

c.()& 

d.*+,&$

Bài 3
Let’s talk.-./
2
Trả lời:
& 
& 
*+,&$

!"#&$

'& 

01&$

3
(& 
01& 

Bài 4
Listen and number.2103
Trả lời:
!"#
$%'2
&%4
!$%
&%'44'5
"$%67,801
&%'44'67,8(
#$%*+,
&%4
Bài 5
Read and match.9:3
4
Trả lời:
 ! " #
1 - d:$%(
&% 
2 - c:$%01
&%$;'
3 - a:$%*+,
5
&% 
4. b:$%
&%$;
Bài 6
Let’s play../<
Matching game;=><?3
C/ch chơi:()!*+,-./012134)5,16,789
3:;.,-<=>)0?895@A,-,70?
,5BC793:;
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Trả lời:
a. Do you have a pen? (Bạn có bút mực không?)
Yes, I do. (Vâng, mình có.)
b. Do you have a ruler? (Bạn có thước kẻ không?)
No, I don’t. (Không, mình không có.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. Do you have a pencil? - Yes, I do. (Bạn có bút chì không? - Vâng, tôi có.)
b. Do you have a pencil case? - No, I don’t. (Bạn có hộp bút không? - Không, tôi không có.)
c. Do you have a notebook? - Yes, I do. (Bạn có vở ghi chép không? - Vâng, tôi có.)
d. Do you have an eraser? - No, I don’t. (Bạn có cục tẩy không? - Không, tôi không có.) Bài 3
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) 2 Trả lời:
+ Do you have a pen? - Yes, I do. (Bạn có bút mực không? - Vâng, tôi có.)
+ Do you have a pencil? - Yes, I do. (Bạn có bút chì không? - Vâng, tôi có.)
+ Do you have an eraser? - No, I don’t. (Bạn có cục tẩy không? - Không, tôi không có.)
+ Do you have a ruler? - No, I don’t. (Bạn có thước kẻ không? - Không, tôi không có.)
+ Do you have a pencil case? - Yes, I do. (Bạn có hộp bút không? - Vâng, tôi có.)
+ Do you have a book? - No, I don’t. (Bạn có sách không? - Không, tôi không có.) 3
+ Do you have a notebook? - Yes, I do. (Bạn có vở không? - Vâng, tôi có.)
+ Do you have a school bag? - Yes, I do. (Bạn có cặp sách không? - Vâng, tôi có.) Bài 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) Trả lời: 1. c 2. d 3. a 4. b
1. A: Do you have a pencil case? (Bạn có hộp đựng bút không?)
B: Yes, I do. (Mình có.)
2. A: Do you have a pen? (Bạn có bút mực không?)
B: No, I don't. I have a pencil. (Mình không có. Mình có một chiếc bút chì.)
3. A: Do you have a book? (Bạn có quyển sách không?)
B: No, I don't. I have a notebook. (Mình không có. Mình có một quyển vở.)
4. A: Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?)
B: Yes, I do. (Mình có.) Bài 5
Read and match. (Đọc và nối.) 4 Trả lời: 1 - d 2 - c 3 - a 4 - b
1 - d: A: Do you have a notebook? (Bạn có vở không?)
B: Yes, I do. ( Vâng, tôi có.)
2 - c: A: Do you have a school bag? (Bạn có cặp sách không?)
B: No, I don’t. I have a pencil case. ( Không, tôi không có. Tôi có hộp bút thôi.)
3 - a: A: Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?) 5
B: Yes, I do. (Vâng, tôi có.)
4. b: A: Do you have a pen? (Bạn có bút mực không?)
B: No, I don’t. I have a pencil. ( Không, tôi không có. Tôi có bút chì thôi.) Bài 6
Let’s play. (chúng ta cùng chơi.)
Matching game (Trò chơi: Nối)
Cách chơi: Lật 2 thè bất kì, phải nhớ những thẻ đã được lật là gì để tìm từ vựng
tương ứng với hình ảnh. Ví dụ, lật thẻ có từng vựng là “pen”, thì phải tìm thẻ có
hình là cây bút mực tương ứng. 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 8 Lesson 2
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6