Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Lesson Six | Family and Friends

Soạn Unit 9: He can run! - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. 

Soạn Anh 3 Unit 9: Lesson Six
Bài 1
Listen and write a or b. (Nghe v vit a hoc b.)
Bài nghe:
1. She can ride a bike. (Cô y có th đi xe đạp.)
2. He can run. (Anh y có th chy.)
3. She can’t ride a bike. (Cô ấy không th đi xe đạp.)
4. She can’t run. (Cô ấy không th chy.)
5. She can read. (Cô y có th đọc.)
6. It can fly. (Nó có th bay.)
Tr li:
1. b
2. a
3. a
4. a
5. a
6. b
Bài 2
Look and say. (Nhn v ni.)
Tr li:
1. It can fly. It can’t read. (N c thể bay. N không thể đọc.)
A bird! (L chim!)
2. It can’t fly. It can swim. (N không thể bay. N c thể bơi)
A fish! (L con c!)
3. He can run. He can read. (Anh ấy c thể chạy. Anh ấy c thể đọc.)
Sam! (Sam!)
Bài 3
Say what you can do. (Ni nhng điu bn c th lm.)
I can run. I can dance.
(Tôi có th chy. Tôi có th nhy.)
Tr li:
I can cook. I can sing.
(Tôi c thể nấu ăn. Tôi c thể ht.)
Bài 4
Write about what you and your friends can do. (Vit v nhng điu bn v
bn ca bn c thể lm.)
1. I can _________________________________.
2. She can _______________________________.
3. He ___________________________________.
4. ______________________________________.
Tr li:
1. I can sing. (Tôi c thể ht.)
2. She can dance. (Cô ấy c thể nhảy ma.)
3. He can play the guitar. (Anh ấy c thể chơi đn ghi-ta.)
4. We can cook. (Chng tôi c thể nấu ăn.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 9: Lesson Six Bài 1
Listen and write a or b. (Nghe và viết a hoặc b.) Bài nghe:
1. She can ride a bike. (Cô ấy có thể đi xe đạp.)
2. He can run. (Anh ấy có thể chạy.)
3. She can’t ride a bike. (Cô ấy không thể đi xe đạp.)
4. She can’t run. (Cô ấy không thể chạy.)
5. She can read. (Cô ấy có thể đọc.)
6. It can fly. (Nó có thể bay.) Trả lời: 1. b 2. a 3. a 4. a 5. a 6. b Bài 2
Look and say. (Nhìn và nói.) Trả lời:
1. It can fly. It can’t read. (Nó có thể bay. Nó không thể đọc.) A bird! (Là chim!)
2. It can’t fly. It can swim. (Nó không thể bay. Nó có thể bơi) A fish! (Là con cá!)
3. He can run. He can read. (Anh ấy có thể chạy. Anh ấy có thể đọc.) Sam! (Sam!) Bài 3
Say what you can do. (Nói những điều bạn có thể làm.) I can run. I can dance.
(Tôi có thể chạy. Tôi có thể nhảy.) Trả lời: I can cook. I can sing.
(Tôi có thể nấu ăn. Tôi có thể hát.) Bài 4
Write about what you and your friends can do. (Viết về những điều bạn và
bạn của bạn có thể làm.)
1. I can _________________________________.
2. She can _______________________________.
3. He ___________________________________.
4. ______________________________________. Trả lời:
1. I can sing. (Tôi có thể hát.)
2. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy múa.)
3. He can play the guitar. (Anh ấy có thể chơi đàn ghi-ta.)
4. We can cook. (Chúng tôi có thể nấu ăn.)