Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 9: He can run! - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 9: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
*Let’s learn! (Hy hc no!)
- I can run. (Tôi c th chy.)
I can’t catch. (Tôi không th bt ly.)
- She can play soccer. (Cô y c th chơi đ bng.)
He can’t ride a bike. (Anh y không th chy xe đp.)
- It can fly. (N c th bay.)
Bài 3
Listen and say Yes or No. (Nghe v ni Yes hoc No.)
Bài nghe:
1. She can run. (Cô y có th chy.)
2. He can ride a bike. (Anh y có th đi xe đạp.)
3. He can’t play soccer. (Anh ấy không th chơi bóng đá.)
4. She can catch. (Cô y có th bt.)
5. It can fly. (Nó có th bay.)
6. It can run. (Nó có th chy.)
Tr li:
1. Yes
2. No
3. Yes
4. No
5. Yes
6. Yes
Bài 4
Look and say. (Nhn v ni.)
- He / She / It can ____ .(Anh y / Cô y / N c th___ . )
- He / She / It can’t ____ .(Anh y / Cô y / N không th___ . )
Tr li:
1. It can fly. (N c th bay.)
2. She can’t fly. (Cô y không th bay.)
3. She can catch the ball.(Cô y c th bt đưc bng.)
He can play soccer. (Anh y c th chơi đ bng.)
4. It can run. (N c th chy.)
Let's talk!
Let’s talk! (Hy ni!)
He can ride a bike. (Anh y c th chy xe đp.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 9: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
*Let’s learn! (Hãy học nào!)
- I can run. (Tôi có thể chạy.)
I can’t catch. (Tôi không thể bắt lấy.)
- She can play soccer. (Cô ấy có thể chơi đá bóng.)
He can’t ride a bike. (Anh ấy không thể chạy xe đạp.)
- It can fly. (Nó có thể bay.) Bài 3
Listen and say Yes or No. (Nghe và nói Yes hoặc No.) Bài nghe:
1. She can run. (Cô ấy có thể chạy.)
2. He can ride a bike. (Anh ấy có thể đi xe đạp.)
3. He can’t play soccer. (Anh ấy không thể chơi bóng đá.)
4. She can catch. (Cô ấy có thể bắt.)
5. It can fly. (Nó có thể bay.)
6. It can run. (Nó có thể chạy.) Trả lời: 1. Yes 2. No 3. Yes 4. No 5. Yes 6. Yes Bài 4
Look and say. (Nhìn và nói.)
- He / She / It can ____ .(Anh ấy / Cô ấy / Nó có thể___ . )
- He / She / It can’t ____ .(Anh ấy / Cô ấy / Nó không thể___ . ) Trả lời:
1. It can fly. (Nó có thể bay.)
2. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)
3. She can catch the ball.(Cô ấy có thể bắt được bóng.)
He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi đá bóng.)
4. It can run. (Nó có thể chạy.) Let's talk!
Let’s talk! (Hãy nói!)
He can ride a bike. (Anh ấy có thể chạy xe đạp.)