Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 12: Jobs trang 12, 13 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 12 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. 

1
Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson 1
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. How many people are there in your family? (Có mấy người trong gia đình
ca bn?)
There are four. (Có 4 người.)
b. This is my father. (Đây là bố ca tôi.)
What does he do? (B ca bn làm gì?)
He’s a policeman. (Ông y là cnh sát.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
2
Tr li:
a. What does she do? (Cô y làm gì?)
She’s a farmer. (Cô y là nông dân.)
b. What does he do? (Anh y làm gì?)
He is a policeman. (Anh y là cnh sát.)
c. What does she do? (Cô y làm gì?)
She’s an office worker. (Cô y là một nhân viên văn phòng.)
d. What does he do? (Anh y làm gì?)
He is a actor. (Anh y là mt din viên.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
3
Tr li:
- What does she do? (Cô y làm gì?)
She’s a farmer. (Cô y là mt nông dân.)
- What does he do? (Anh y làm gì?)
He is a policeman. (Anh y là cnh sát.)
- What does she do? (Cô y làm gì?)
She’s an office worker. (Cô y là một nhân viên văn phòng.)
- What does she do? (Cô y làm gì?)
She’s a teacher. (Cô y là mt giáo viên.)
- What does he do? (Anh y làm gì?)
He's an actor. (Anh y là mt din viên.)
Bài 4
Listen and tick or cross. (Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)
4
Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (M bn làm ngh gì?)
B: She's a farmer. (y là mt nông dân.)
2. A: What does your father do? (B bn làm ngh?)
B. He's a policeman. (Ông y là mt cnh sát.)
3. A: Is your mother an office worker? (M bn phi một nhân viên văn
phòng không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
4. A: What does your father do? (B bn làm ngh?)
B: He's a farmer. (Ông y là mt nông dân.)
Tr li:
1.
2.
3.
4.
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5
Tr li:
1. A: What does your sister do? (Ch gái ca bn làm gì?)
B: She’s an office worker. (Cô y là một nhân viên văn phòng.)
2. A: What does your brother do? (Anh trai ca bn làm gì?)
B: He’s an actor. (Anh y là mt din viên.)
3. A:What does your father do? (B ca bn làm gì?)
B: He’s a policeman. (Ông y là mt cnh sát.)
4. A:What does your mother do? (M ca bn làm gì?)
B: She’s a farmer. (y là một người nông dân.)
Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.)
6
ng dn dch:
Có bốn người trong gia đình tôi.
Cha tôi là một người nông dân.
M tôi là giáo viên.
Anh trai tôi và tôi là hc sinh.
Có bốn người trong gia đình tôi.
B tôi là công nhân.
M tôi là bác sĩ.
Em gái tôi và tôi là hc sinh.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson 1 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. How many people are there in your family? (Có mấy người trong gia đình của bạn?)
There are four. (Có 4 người.)
b. This is my father. (Đây là bố của tôi.)
What does he do? (Bố của bạn làm gì?)
He’s a policeman. (Ông ấy là cảnh sát.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là nông dân.)
b. What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát.)
c. What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
d. What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a actor. (Anh ấy là một diễn viên.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là một nông dân.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He's an actor. (Anh ấy là một diễn viên.) Bài 4
Listen and tick or cross. (Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.) 3 Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
B: She's a farmer. (Bà ấy là một nông dân.)
2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B. He's a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)
3. A: Is your mother an office worker? (Mẹ bạn có phải là một nhân viên văn phòng không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
4. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B: He's a farmer. (Ông ấy là một nông dân.) Trả lời: 1. ✕ 2. ✓ 3. ✓ 4. ✕ Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)
B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
2. A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)
B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)
3. A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)
B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)
4. A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)
B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.) Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 5 Hướng dẫn dịch:
Có bốn người trong gia đình tôi.
Cha tôi là một người nông dân.
Mẹ tôi là giáo viên.
Anh trai tôi và tôi là học sinh.
Có bốn người trong gia đình tôi.
Bố tôi là công nhân.
Mẹ tôi là bác sĩ.
Em gái tôi và tôi là học sinh. 6