Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 12: Jobs trang 14, 15 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 12 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

Tổng hợp: Download.vn 1
Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. What does your mother do? (M bn làm ngh gì vy?)
She’s a nurse. (Bà y là y tá.)
b. Where does she work? (Bà y làm vic đâu?)
She works at a nursing home. (Bà y làm vic viện dưỡng lão.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
Tổng hợp: Download.vn 2
Tr li:
a. Where does she work? (Cô y làm đâu?)
She works at a nursing home. (Cô y làm viện dưỡng lão.)
b. Where does he work? (Anh y làm đâu?)
He works at a factory. (Anh y làm nhà máy.)
c. Where does she work? (Cô y làm đâu?)
She works at a school. (Cô y làm trường hc.)
d. Where does he work? (Anh y làm đâu?)
He works at a farm. (Anh y làm một cánh đồng.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Tổng hợp: Download.vn 3
Tr li:
- Where does she work? (Cô y làm đâu?)
She works at a nursing home. (Cô y làm viện dưỡng lão.)
- Where does he work? (Cô y làm đâu?)
He works at a school. (Cô y làm trường hc.)
- Where does she work? (Anh y làm đâu?)
She works at a factory. (Anh y làm nhà máy.)
- Where does he work? (Anh y làm đâu?)
He works at a farm. (Anh y làm một cánh đồng.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.)
articleads3
Tổng hợp: Download.vn 4
Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (M bn làm ngh gì?)
B: She's a nurse. (y là mt ý tá.)
A: Where does she work? (Bà y làm vic đâu?)
B: She works at a hospital. (Bà y làm vic mt bnh vin.)
2. A: What does your father do? (B bn làm ngh gì?)
B. He's a worker. ng y là mt công nhân.)
A: Where does he work? (Ông y làm vic đâu?)
B: He works at a factory. (Ông y làm vic mt nhà máy.)
Tr li:
1. b 2. b
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Tr li:
1. A: What does your mother do? (M ca bn làm gì?)
Tổng hợp: Download.vn 5
B: She’s a nurse. (Cô y là y tá.)
A: Does she work at a nursing home? (Có phi y làm trại dưỡng lão
không?)
B: No, she doesn’t. She works at a hospital. (Không. Cô y làm bnh vin.)
2. A: What does your brother do? (Anh ca bn làm gì?)
B: He’s a worker. (Anh y là công nhân.)
A: Where does he work? (Anh y làm đâu?)
B: He works at a factory. (Anh y làm nhà máy.)
Bài 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Cách chơi: Giáo viên nói tên ngh nghip, các bn học sinh nói địa điểm làm
vic ca h.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì vậy?)
She’s a nurse. (Bà ấy là y tá.)
b. Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
She works at a nursing home. (Bà ấy làm việc ở viện dưỡng lão.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Tổng hợp: Download.vn 1 Trả lời:
a. Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a nursing home. (Cô ấy làm ở viện dưỡng lão.)
b. Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
c. Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a school. (Cô ấy làm ở trường học.)
d. Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a farm. (Anh ấy làm ở một cánh đồng.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) Tổng hợp: Download.vn 2 Trả lời:
- Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a nursing home. (Cô ấy làm ở viện dưỡng lão.)
- Where does he work? (Cô ấy làm ở đâu?)
He works at a school. (Cô ấy làm ở trường học.)
- Where does she work? (Anh ấy làm ở đâu?)
She works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
- Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a farm. (Anh ấy làm ở một cánh đồng.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.) articleads3 Tổng hợp: Download.vn 3 Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
B: She's a nurse. (Bà ấy là một ý tá.)
A: Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
B: She works at a hospital. (Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)
2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B. He's a worker. (Ông ấy là một công nhân.)
A: Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)
B: He works at a factory. (Ông ấy làm việc ở một nhà máy.) Trả lời: 1. b 2. b Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời:
1. A: What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?) Tổng hợp: Download.vn 4
B: She’s a nurse. (Cô ấy là y tá.)
A: Does she work at a nursing home? (Có phải cô ấy làm ở trại dưỡng lão không?)
B: No, she doesn’t. She works at a hospital. (Không. Cô ấy làm ở bệnh viện.)
2. A: What does your brother do? (Anh của bạn làm gì?)
B: He’s a worker. (Anh ấy là công nhân.)
A: Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
B: He works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.) Bài 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Cách chơi: Giáo viên nói tên nghề nghiệp, các bạn học sinh nói địa điểm làm việc của họ. Tổng hợp: Download.vn 5