Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Six| Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 12: A smart baby! trang 93 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Six| Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 12: A smart baby! trang 93 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

81 41 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson Six
Listening Bài 1
Listen and write T (true) or F (false)."(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)
Bài nghe:

(Vở kịch của chúng tớ diễn ra vào thứ Hai.)

(Vở kịch của chúng tớ có nội dung về đồ ăn.)

(Tớ một chú mèo trong vở kịch. Đồ hóa trang của tớ màu nâu cả một đôi
tai.)


(Xuân và Lan là những chú ngựa trong vở kịch. Xuân là một chú ngựa màu nâu,
Lan là một chú ngựa màu trắng.)
!"#$
(Gia đình tớ đã rất vui vẻ. Cảm ơn thầy/cô giáo, vở kịch của chúng tớ rất vui.)
Trả lời:
" % % " "
Speaking Bài 2
Look and say."(Nhìn và nói.)
Trả lời:
#&'(
(Nhìn Lan kìa. Cô ấy là một con sư tử. Trang phục của cô ấy màu cam.)
#"("
(Nhìn Mai và Minh. Chúng là hươu cao cổ. Trang phục của họ có màu nâu.)
#)(""(

(Nhìn Linh Giang. Chúng những con chim. Trang phục của họ màu
xanh lá cây và tím.)
#*''
(Nhìn Nam kìa. Anh ấy một con cá. Trang phục của anh ấy màu xanh lam
và vàng.)
Speaking Bài 3
Talk about where you were yesterday."(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)
Trả lời:
#+,(Tôi đã ở công viên. tôi đã không ở nhà.)
+,(Tôi đã ở trường. tôi đã không ở nhà.)
Writing Bài 4
Write an article about where you were last weekend."(Viết một bài báo về
nơi bạn đã ở vào cuối tuần trước.)
Trả lời:
&#

(Thứ Bảy tuần trước. Tôi đã lớp bóng đá với các bạn mình. công viên.
Nó rất vui.)
&+-#
(Chủ Nhật tuần trước, tôi đã ở nhà bạn. Nó ở cạnh công viên.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson Six Listening Bài 1
Listen and write T (true) or F (false). (Nghe và viết T (true) hoặc F (false).) Bài nghe:
1. Our school play was on Monday.
(Vở kịch của chúng tớ diễn ra vào thứ Hai.) 2. Our play was about food.
(Vở kịch của chúng tớ có nội dung về đồ ăn.)
3. I was a cat in the play. My costume was brown and with ears.
(Tớ là một chú mèo trong vở kịch. Đồ hóa trang của tớ màu nâu và cả một đôi tai.)
4. Xuan and Lan were horses in the play. Xuan was a brown horse, Lan was a white horse.
(Xuân và Lan là những chú ngựa trong vở kịch. Xuân là một chú ngựa màu nâu,
Lan là một chú ngựa màu trắng.)
5. My family were very happy. Thank you teacher, our play was fun!
(Gia đình tớ đã rất vui vẻ. Cảm ơn thầy/cô giáo, vở kịch của chúng tớ rất vui.) Trả lời: 1. T 2. F 3. F 4. T 5. T Speaking Bài 2
Look and say. (Nhìn và nói.) Trả lời:
1. Look at Lan. She was a lion. Her costume was orange.
(Nhìn Lan kìa. Cô ấy là một con sư tử. Trang phục của cô ấy màu cam.)
2. Look at Mai and Minh. They were giraffes. Their costumes were brown.
(Nhìn Mai và Minh. Chúng là hươu cao cổ. Trang phục của họ có màu nâu.)
3. Look at Linh and Giang. They were birds. Their costumes were green and purple.
(Nhìn Linh và Giang. Chúng là những con chim. Trang phục của họ có màu
xanh lá cây và tím.)
4. Look at Nam. He was a fish. His costume was blue and yellow.
(Nhìn Nam kìa. Anh ấy là một con cá. Trang phục của anh ấy có màu xanh lam và vàng.) Speaking Bài 3
Talk about where you were yesterday. (Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.) Trả lời:
I was at the park. I wasn't at home. (Tôi đã ở công viên. tôi đã không ở nhà.)
I was at school. I wasn't at home. (Tôi đã ở trường. tôi đã không ở nhà.) Writing Bài 4
Write an article about where you were last weekend. (Viết một bài báo về
nơi bạn đã ở vào cuối tuần trước.) Trả lời:
Last Saturday, I was at soccer class with my friends. It was at the park. It was fun.
(Thứ Bảy tuần trước. Tôi đã ở lớp bóng đá với các bạn mình. Nó ở công viên. Nó rất vui.)
Last Sunday, I was at my friend's house. It was next to the park.
(Chủ Nhật tuần trước, tôi đã ở nhà bạn. Nó ở cạnh công viên.)
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson Six
    • Listening Bài 1
    • Speaking Bài 2
    • Speaking Bài 3
    • Writing Bài 4