Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 15: My family's weekends trang 30, 31 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 15 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

1
Soạn Anh 4 Unit 15: Lesson 1
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. Where does your father go on Saturdays? (B cậu đi đâu vào thứ by?)
He goes to the gym. (Ông ấy đi tập th dc.)
b. What about your mother? Where does she go on Saturdays? (M ca bn thì
sao? Bà ấy đi đâu vào thứ by?)
She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
2
Tr li:
a. Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ By?)
He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm th thao.)
b. Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ By?)
She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sm.)
c. Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ By?)
He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến b bơi.)
d. Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ By?)
She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rp chiếu phim.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
3
Tr li:
- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ by?)
He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm th thao.)
- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ by?)
She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sm.)
- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ by?)
He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến b bơi.)
- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ by?)
She goes to the cinema. (Cô ấy đi rạp chiếu phim.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
4
Bài nghe:
1. A: Is your sister at home on Saturdays? (Ch gái bn nhà vào mi th
By không?)
B: No, she isn't. (Ch y không?)
A: Where does she go? (Thế ch ấy đi đâu vậy?)
B. She goes to the swimming pool. (Ch ấy đến h bơi.)
2. A: Is your mother at home on Saturdays? (M bn nvào mi th By
không?)
B: No, she isn't. (y không.)
A: Where does she go? (Thếấy đi đâu vậy?)
B: She goes to the shopping centre. (Bà ấy đến trung tâm mua sm.)
Tr li:
1. b
2. a
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5
Tr li:
1. My brother goes to the swimming pool on Saturdays. (Anh trai tôi đi b bơi
vào th By.)
2. My sister goes to the cinema on Saturdays. (Em gái tôi đi xem phim vào th
By.)
3. A: Where does your father go on Saturdays? (B ca bn đi đâu vào thứ
By?)
B: He goes to the sport centre. (Ông ấy đi đến trung tâm th thao.)
4. A: Where does she go on Saturdays? (M ca bn thì sao? ấy đi đâu vào
th By?)
B: She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)
Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.)
6
Dch:
H đi đâu vào thứ By?
B ca bạn đi đâu vào thứ by?
Ông ấy đi đến trung tâm th thao.
M bạn đi đâu vào thứ by?
ấy đi đến trung tâm mua sm.
Anh trai ca bạn đi đâu vào thứ by?
Anh ấy đi đến rp chiếu phim.
Em gái ca bạn đi đâu vào thứ by?
ấy đi đến b i.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 15: Lesson 1 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Where does your father go on Saturdays? (Bố cậu đi đâu vào thứ bảy?)
He goes to the gym. (Ông ấy đi tập thể dục.)
b. What about your mother? Where does she go on Saturdays? (Mẹ của bạn thì
sao? Bà ấy đi đâu vào thứ bảy?)
She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)
He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)
b. Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)
She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)
c. Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ Bảy?)
He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.)
d. Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)
She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rạp chiếu phim.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?)
He goes to the sports centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)
- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ bảy?)
She goes to the shopping centre. (Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)
- Where does he go on Saturdays? (Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?)
He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.)
- Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào thứ bảy?)
She goes to the cinema. (Cô ấy đi rạp chiếu phim.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) 3 Bài nghe:
1. A: Is your sister at home on Saturdays? (Chị gái bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)
B: No, she isn't. (Chị ấy không?)
A: Where does she go? (Thế chị ấy đi đâu vậy?)
B. She goes to the swimming pool. (Chị ấy đến hồ bơi.)
2. A: Is your mother at home on Saturdays? (Mẹ bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)
B: No, she isn't. (Bà ấy không.)
A: Where does she go? (Thế bà ấy đi đâu vậy?)
B: She goes to the shopping centre. (Bà ấy đến trung tâm mua sắm.) Trả lời: 1. b 2. a Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. My brother goes to the swimming pool on Saturdays. (Anh trai tôi đi bể bơi vào thứ Bảy.)
2. My sister goes to the cinema on Saturdays. (Em gái tôi đi xem phim vào thứ Bảy.)
3. A: Where does your father go on Saturdays? (Bố của bạn đi đâu vào thứ Bảy?)
B: He goes to the sport centre. (Ông ấy đi đến trung tâm thể thao.)
4. A: Where does she go on Saturdays? (Mẹ của bạn thì sao? Bà ấy đi đâu vào thứ Bảy?)
B: She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.) Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 5 Dịch:
Họ đi đâu vào thứ Bảy?
Bố của bạn đi đâu vào thứ bảy?
Ông ấy đi đến trung tâm thể thao.
Mẹ bạn đi đâu vào thứ bảy?
Bà ấy đi đến trung tâm mua sắm.
Anh trai của bạn đi đâu vào thứ bảy?
Anh ấy đi đến rạp chiếu phim.
Em gái của bạn đi đâu vào thứ bảy?
Cô ấy đi đến bể bơi. 6